Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tin tức/Thông tin có ích về du học > Hướng dẫn tìm học bổng > Trang thứ 2
Có thể tìm kiếm chi tiết về điều kiện nộp đơn hoặc số tiền học bổng của Học bổng dành cho du học sinh bằng nhiều thông số.
Tổng cộng 22 kết quả Trang thứ 2
Tổ chức cấp học bổng Japan Educational Exchanges and Services (JEES)
Năm được cấp học bổng 2025-2027
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ(1st year)
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 2
Tổ chức cấp học bổng Toka Kyoiku Bunka Koryu Zaidan
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(3rd and 4th years), Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch China (including Hong Kong, Macau, Taiwan)
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 10
Tổ chức cấp học bổng Nitori International Scholarship Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa, Thạc sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 50,000 yen to 80,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 最大120 (Maximum 120)
Tổ chức cấp học bổng Japan Student Services Organization (JASSO)
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Trường chuyên môn(Specialist training course), Trường cao đẳng(3rd to 5th year, Advanced course), Đại học ngắn hạn, Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch All countries that have diplomatic relations with Japan (applicants from Taiwan and Palestine are acceptable)
Số tiền học bổng (Yên) 80,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 5,200(予定) (Plan)
Tổ chức cấp học bổng Japan Taiwan Exchange Association
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ, Các mục khác(Professional graduate school)
Quốc tịch Taiwan
Số tiền học bổng (Yên) 144,000 yen to 148,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 未定 (Not decided yet)
Tổ chức cấp học bổng NOMURA FOUNDATION
Năm được cấp học bổng 2025-2027
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 200,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 約10 (about 10)
Tổ chức cấp học bổng Fukuoka City International Foundation
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa, Thạc sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 600,000 yen for a year
Số lượng tuyển sinh (dự định) 10
Tổ chức cấp học bổng Benesse Corporation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for a year
Số lượng tuyển sinh (dự định) 2
Tổ chức cấp học bổng Honjo International Scholarship Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) Master's Program: 210,000 yen for a month (3 years) Doctoral Program:180,000 yen for a month (4 or 5 years)
Số lượng tuyển sinh (dự định) 10名前後
Tổ chức cấp học bổng Yoshida Scholarship Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ(1st year)
Quốc tịch ASEAN, India, Pakistan, Sri Lanka, Bangladesh, Nepal, Bhutan, Mongolia, West Asia, Central Asia, Africa
Số tiền học bổng (Yên) 200,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 若干名 (a few)
