Hướng dẫn tìm học bổng(Trang thứ 4) | Website về thông tin du học JPSS

Hướng dẫn tìm học bổng(Trang thứ 4) | Website về thông tin du học JPSS

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tin tức/Thông tin có ích về du học > Hướng dẫn tìm học bổng > Trang thứ 4

Hướng dẫn tìm học bổng

Tìm kiếm nơi du học

Chọn loại trường

Đại học
Cao học
Trường chuyên môn
Đại học ngắn hạn
Tất cả các trường
自分の適性を調べて、今後の進路を考えてみよう。軽いゲーム感覚で40の質問に答えてね。

Có thể tìm kiếm chi tiết về điều kiện nộp đơn hoặc số tiền học bổng của Học bổng dành cho du học sinh bằng nhiều thông số.

Tổng cộng 40 kết quả Trang thứ 4

Tổ chức cấp học bổng Horse Future Welfare Foundation

Năm được cấp học bổng 2025-2029

Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng

Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản

Khóa đào tạo Trường chuyên môn(2nd year and after), Đại học ngắn hạn(2nd year and after), Khoa(2nd year and after)

Số tiền học bổng (Yên) 35,000 yen for a month

Số lượng tuyển sinh (dự định) 未定 (Not decided yet)

Tổ chức cấp học bổng Miki Takeo Kokusaiikuei Kikin

Năm được cấp học bổng 2025-2026

Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học

Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản

Khóa đào tạo Trường cao đẳng, Đại học ngắn hạn, Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ, Nghiên cứu sinh

Số tiền học bổng (Yên) 300,000 yen for a year

Số lượng tuyển sinh (dự định) 1-4

Tổ chức cấp học bổng Mitani Scholarship Foundation

Năm được cấp học bổng 2025-2028

Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học

Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản

Khóa đào tạo Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ

Số tiền học bổng (Yên) 53,000 yen for a month

Số lượng tuyển sinh (dự định) 未定 (Not decided yet)

Tổ chức cấp học bổng Mitsubishi Gas Chemical Memorial Foundation

Năm được cấp học bổng 2025-2028

Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học

Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản

Khóa đào tạo Khoa(1st year to 4th year), Thạc sỹ, Tiến sỹ

Quốc tịch Indonesia, Cambodia, Singapore, Thailand, Philippines, Brunei,Vietnam, Malaysia, Myanmar, Laos

Số tiền học bổng (Yên) Undergraduate: 150,000 yen for a month, Master's Program: 180,000 yen for a month, Doctor's Program: 200,000 yen for a month.

Số lượng tuyển sinh (dự định) 春募集4、秋募集2

Tổ chức cấp học bổng Mitsubishi UFJ Foundation

Năm được cấp học bổng 2025-2026

Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học

Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản

Khóa đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ

Quốc tịch Asian countries except Japan

Số tiền học bổng (Yên) 130,000 yen for a month

Số lượng tuyển sinh (dự định) 12以内 (12 or less)

Tổ chức cấp học bổng The Mitsubishi UFJ Trust Scholarship Foundation

Năm được cấp học bổng 2024-2025

Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học

Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản

Khóa đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ, Các mục khác(Professional graduate school)

Số tiền học bổng (Yên) 100.000 yen for a month

Số lượng tuyển sinh (dự định) 約17 (about 17)

Tổ chức cấp học bổng The Mitsubishi UFJ Trust Scholarship Foundation

Năm được cấp học bổng 2025-2027

Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học

Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản

Khóa đào tạo Khoa(2nd year to 4th year), Thạc sỹ, Tiến sỹ, Các mục khác(専門職学位課程)

Số tiền học bổng (Yên) Undergraduate:75.000 yen for a month, Graduate student: 105,000 yen for a month

Số lượng tuyển sinh (dự định) 学部生:約6 (about 6)、 大学院生・その他(専門職学位課程):約14 (about 14)

Tổ chức cấp học bổng Yamagata Prefecture

Năm được cấp học bổng 2025-2026

Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học

Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản

Khóa đào tạo Trường tiếng Nhật, Trường chuyên môn, Trường cao đẳng((4th year and 5th year students)), Khoa tiếng Nhật, Đại học ngắn hạn, Khoa((3th year and 4th year students)), Thạc sỹ, Tiến sỹ, Các mục khác(Professional degree program)

Số tiền học bổng (Yên) 10,000 yen/month for Japanese language schools; 20,000 yen/month for others (planned).

Số lượng tuyển sinh (dự định) 予算の範囲内 Within the budget

Tổ chức cấp học bổng The Kazuko Watanabe Memorial Scholarship Foundation of Notre Dame

Năm được cấp học bổng 2025-2026

Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học

Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản

Khóa đào tạo Đại học ngắn hạn, Khoa(2nd year to 4th year), Thạc sỹ

Số tiền học bổng (Yên) Graduate student: 50,000 yen for a month. Undergraduate: 45,000 yen for a month, Junior college student: 40,000 yen for a month

Số lượng tuyển sinh (dự định) 大学院:5名程度、大学:13名程度、短大:4名程度

Tổ chức cấp học bổng Takayama International Education Foundation (Public Interest Incorporated Foundation)

Năm được cấp học bổng 2025-2026

Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học

Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản

Khóa đào tạo Trường tiếng Nhật, Khoa(1st year、 less than 30), Thạc sỹ(less than 35), Tiến sỹ(less than 40)

Quốc tịch Asia

Số tiền học bổng (Yên) Japanese language school: 130,000 yen/month, Undergraduate 1st year: 170,000 yen/month, Master's and Doctoral courses: 190,000 yen/month

Số lượng tuyển sinh (dự định) 日本語学校:45、学部生:90、修士課程・博士課程:45(45Japanese language school: 45, Undergraduate students: 90, Master's and Doctoral programs: 45.)

1 2 3 4

PageTop

Đăng ký miễn phí

Đăng ký miễn phí để lựa chọn con đường du học tốt nhất đối với bạn.

【Lý do mà JPSS được lựa chọn】
  1. Xuất học bổng dành riêng cho những bạn đăng ký thành viên JPSS.
  2. Chiêu mộ trực tiếp từ trường đại học
  3. Thông tin du học Nhật Bản chính xác và tin cậy.

Vào đây xem thông tin cụ thể

Nếu bạn đã là thành viên thì hãy đăng nhập từ đây

Tìm kiếm trường học