Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tin tức/Thông tin có ích về du học > Hướng dẫn tìm học bổng > Trang thứ 2
Có thể tìm kiếm chi tiết về điều kiện nộp đơn hoặc số tiền học bổng của Học bổng dành cho du học sinh bằng nhiều thông số.
Tổng cộng 40 kết quả Trang thứ 2
Tổ chức cấp học bổng Kyoto City International Faundation
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(From 2nd year), Thạc sỹ(From 2nd year), Tiến sỹ
Quốc tịch Asia
Số tiền học bổng (Yên) 50,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 5
Tổ chức cấp học bổng Prefectural University of Kumamoto
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Tiến sỹ
Quốc tịch Bangladesh, Cambodia, People's Republic of China, India, Indonesia, Iraq, Mongolia, Philippines, Thailand, Taiwan, Kenya, Seychelles, Tanzania, Kazakhstan, Brazil
Số tiền học bổng (Yên) 150,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 2
Tổ chức cấp học bổng Shiiki Masakazu Memorial Scholarship for Asian Student
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch Asia
Số tiền học bổng (Yên) 600,000 yen for a year
Số lượng tuyển sinh (dự định) 6
Tổ chức cấp học bổng Shiga Intercultural Association for Globalization
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Đại học ngắn hạn, Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 20,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 未定 (not decided yet)
Tổ chức cấp học bổng Japan Educational Exchanges and Services (JEES)
Năm được cấp học bổng 2025-2028
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ(1st year)
Số tiền học bổng (Yên) 120,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 3程度 (about 3)
Tổ chức cấp học bổng Japan Educational Exchanges and Services (JEES)
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Trường cao đẳng(4th year and 5th year, 1st year and 2nd year of advanced couses)
Số tiền học bổng (Yên) 50,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 4
Tổ chức cấp học bổng Japan Educational Exchanges and Services (JEES)
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa
Quốc tịch China
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 15程度 (about 15)
Tổ chức cấp học bổng Sojitz Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(3~4th year), Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) Undergraduates: 70,000 yen for a month, Graduates: 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 10-13(原則指定大学21校21名)
Tổ chức cấp học bổng Takayama International Education Foundation (TIEF)
Năm được cấp học bổng 202
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Trường tiếng Nhật, Khoa(1st year), Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch Asia
Số tiền học bổng (Yên) Japanese school students: 130,000 yen for a month. Undergraduates: 170,000 yen for a month. Graduates: 190,000 yen for a month.
Số lượng tuyển sinh (dự định) 158
Tổ chức cấp học bổng Takizaki Memorial Trust
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(1st year), Thạc sỹ(1st year), Tiến sỹ(1st year)
Quốc tịch Asia
Số tiền học bổng (Yên) 50,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 6
