Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tin tức/Thông tin có ích về du học > Hướng dẫn tìm học bổng > Trang thứ 2
Có thể tìm kiếm chi tiết về điều kiện nộp đơn hoặc số tiền học bổng của Học bổng dành cho du học sinh bằng nhiều thông số.
Tổng cộng 102 kết quả Trang thứ 2
Tổ chức cấp học bổng The Iwatani Naoji Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch East Asia, Southeast Asia
Số tiền học bổng (Yên) 150,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 20程度 (about 20)
Tổ chức cấp học bổng Iwate International Association
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Trường cao đẳng(From 3rd year), Đại học ngắn hạn, Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 20,000 yen for a month (subject to change)
Số lượng tuyển sinh (dự định) 9(予定) (plan)
Tổ chức cấp học bổng Inner Trip Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(3rd year and 4th year)
Quốc tịch Asia (Southeast Asia, South Asia, Central Asia, West Asia, Mongolia, Taiwan), Latin America
Số tiền học bổng (Yên) 50,000 for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 8程度 (about 7)
Tổ chức cấp học bổng The Urakami Scholarship Foundation
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học<br /> (bao gồm cả trường hợp được tiến cử)
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch China (Dalian), Thailand
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 2
Tổ chức cấp học bổng The Urakami Scholarship Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ, Nghiên cứu sinh, Học dự thính
Quốc tịch Ukraine Syria Afganistan Myanmar etc. Conflict Areas
Số tiền học bổng (Yên) 50,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 22
Tổ chức cấp học bổng SGH Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(3rd year), Thạc sỹ(1st year), Tiến sỹ(2nd year)
Quốc tịch Indonesia, Singapore, Malaysia, Thailand, Brunei, Cambodia, Myanmar, Viet Nam, Philippines, Laos
Số tiền học bổng (Yên) Undergraduate student: 120,000 yen for a month. Master's course: 120,000 yen for a month. Doctoral course: 180,000 yen for a month.
Số lượng tuyển sinh (dự định) 学部20、修士20、博士5
Tổ chức cấp học bổng NEC C&C Foundation
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 150,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) ~8 (8 or less)
Tổ chức cấp học bổng The Emori Asian Foreign Student Scholarship Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(1st to 4th year), Thạc sỹ(1st to 2nd year), Tiến sỹ(1st to 3rd year)
Quốc tịch Asia
Số tiền học bổng (Yên) Graduates: 80,000 for a month, Undergraduates: 70,000 for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 20~22 (20 to 22)
Tổ chức cấp học bổng Oita Prefecture
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Trường cao đẳng(4th year, 5th year), Đại học ngắn hạn, Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 30,000 for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 80
Tổ chức cấp học bổng Otsuka Toshimi Scholarship Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(3rd and 4th years), Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 1,000,000, 1,500,000, or 2,000,00 yen for a year (in the case of plural grants 500,000 yen for a year)
Số lượng tuyển sinh (dự định) 90
