Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tin tức/Thông tin có ích về du học > Hướng dẫn tìm học bổng > Trang thứ 8
Có thể tìm kiếm chi tiết về điều kiện nộp đơn hoặc số tiền học bổng của Học bổng dành cho du học sinh bằng nhiều thông số.
Tổng cộng 140 kết quả Trang thứ 8
Tổ chức cấp học bổng Japan Educational Exchanges and Services
Năm được cấp học bổng 2025-2027
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(3rd year), Thạc sỹ, Tiến sỹ, Các mục khác(Professional Degree Program)
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 15程度 (about 15)
Tổ chức cấp học bổng Japan Educational Exchanges and Services (JEES)
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Trường cao đẳng((4th year and 5th year students)), Đại học ngắn hạn, Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ, Các mục khác(Professional degree program)
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for the 1 time
Số lượng tuyển sinh (dự định) 300程度 (about 300)
Tổ chức cấp học bổng Japan Educational Exchanges and Services (JEES)
Năm được cấp học bổng 2025-2027
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 7
Tổ chức cấp học bổng Japan Educational Exchanges and Services (JEES)
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(3rd year and 4th year), Thạc sỹ, Tiến sỹ, Các mục khác(Professional Degree Program)
Quốc tịch China, Taiwan, Singapore, Thailand, Malaysia, Vietnam, Philippines, Indonesia, India, Nepal
Số tiền học bổng (Yên) 150,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 5
Tổ chức cấp học bổng Japan Educational Exchanges and Services (JEES)
Năm được cấp học bổng 2025-2027
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ
Quốc tịch Oman
Số tiền học bổng (Yên) 152,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 2程度 (about 2)
Tổ chức cấp học bổng Japan Educational Exchanges and Services (JEES)
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa
Quốc tịch China
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 15程度 (about 15)
Tổ chức cấp học bổng Japan Educational Exchanges and Services (JEES)
Năm được cấp học bổng 2025-2027
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(3rd year), Thạc sỹ(1st year), Các mục khác(Professional Degree Program (1st year))
Quốc tịch China, Hongkong, Taiwan, Korea, Indonesia, Malaysia, Thailand, Singapore, Brunei, Philippines, Vietnam, Laos, Cambodia, Myanmar, Sri Lanka, Bangladesh, Mongol, Bhutan, Nepal, India, Pakistan, Macau, East Timor, Maldives
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 8程度 (about 8)
Tổ chức cấp học bổng The Senshu Scholarship Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch East and Southeast Asia
Số tiền học bổng (Yên) 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 20
Tổ chức cấp học bổng Frances & Sachio Semmoto Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển tại trường học hoặc tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa tiếng Nhật, Thạc sỹ, Các mục khác(Ministry of Justice Notified Japanese Language Education Institution)
Quốc tịch Laos, Cambodia, Myanmar, Indonesia, Vietnam, Philippines, Thailand, Malaysia, US
Số tiền học bổng (Yên) 120,000 yen for a month (Japanese language education institution: 500,000)
Số lượng tuyển sinh (dự định) 5 (日本語教育機関:2)
Tổ chức cấp học bổng Sojitz Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(3~4th year), Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) Undergraduates: 70,000 yen for a month, Graduates: 100,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 10-13(原則指定大学21校21名)
