Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tin tức/Thông tin có ích về du học > Hướng dẫn tìm học bổng > Trang thứ 10
Có thể tìm kiếm chi tiết về điều kiện nộp đơn hoặc số tiền học bổng của Học bổng dành cho du học sinh bằng nhiều thông số.
Tổng cộng 140 kết quả Trang thứ 10
Tổ chức cấp học bổng TOKYO YWCA
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Trường chuyên môn(1st and 2nd year), Đại học ngắn hạn(1st and 2nd year), Khoa(1st and 2nd year)
Số tiền học bổng (Yên) 30,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 若干名 (a few)
Tổ chức cấp học bổng TEPCO Memorial Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 50,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 5
Tổ chức cấp học bổng Tohoku Kaihatsu Memorial Foundation
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ(2nd year), Tiến sỹ(2nd year to 3rd year (3rd year to 4th year for Medical or Dentistry courses))
Số tiền học bổng (Yên) 80,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 22
Tổ chức cấp học bổng Toyama International Center Foundation
Năm được cấp học bổng 2024-2025
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Trường tiếng Nhật, Trường cao đẳng, Đại học ngắn hạn, Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) Universities, junior colleges, and colleges of technology 10,000 yen for a month (1st year students), Japanese Language Institute Students: 3,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 未定 (not decided)
Tổ chức cấp học bổng Toyoaki Scholarship Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ(the last year)
Quốc tịch China
Số tiền học bổng (Yên) 60,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 5
Tổ chức cấp học bổng Nankoku City Office
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Trường cao đẳng, Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ, Nghiên cứu sinh
Số tiền học bổng (Yên) 9,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 3
Tổ chức cấp học bổng Japan-Korea Cultural Association
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa(2nd year to 4th year), Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch Korea
Số tiền học bổng (Yên) 20,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 2
Tổ chức cấp học bổng JGC-S Scholarship Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 300,000 yen for a year
Số lượng tuyển sinh (dự định) 未定 (Not decided yet)
Tổ chức cấp học bổng Nitori International Scholarship Foundation
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển trực tiếp tới tổ chức cấp học bổng
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Nhật Bản / Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Khoa, Thạc sỹ
Số tiền học bổng (Yên) 50,000 yen to 80,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 最大120 (Maximum 120)
Tổ chức cấp học bổng Japan Student Services Organization (JASSO)
Năm được cấp học bổng 2025-2026
Phương pháp đăng ký dự tuyển Đăng ký dự tuyển thông qua trường học
Địa chỉ thường trú khi đăng ký dự tuyển Ngoài Nhật Bản
Khóa đào tạo Trường chuyên môn(Specialist training course), Trường cao đẳng(3rd to 5th year, Advanced course), Đại học ngắn hạn, Khoa, Thạc sỹ, Tiến sỹ
Quốc tịch All countries that have diplomatic relations with Japan (applicants from Taiwan and Palestine are acceptable)
Số tiền học bổng (Yên) 80,000 yen for a month
Số lượng tuyển sinh (dự định) 5,200(予定) (Plan)
