Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Môn học > Kiểm tra ngành học thích hợp
|
Đúng, đúng như vậy ! | Hoàn toàn khác… | Hmm, tôi không biết. |
---|---|---|---|
01Đến hiệu sách thì có tìm đọc sách hoặc tạp chí về khoa học. | |||
02Thường quan tâm đến những sự kiện xảy ra ở thế giới xung quanh. | |||
03Không cảm thấy thoải mái nếu đồ đạc trong phòng riêng không được thu xếp gọn gàng. | |||
04Trong ngày hội của trường thì thích diễn kịch hơn là mở quầy bày bán. | |||
05Thường được đánh giá là chỗ dựa của xung quanh trong các hoạt động của lớp hoặc của câu lạc bộ. | |||
06Thích chơi trò đố vui hoặc giải những câu hỏi khó. | |||
07Hay lắng nghe tâm sự của những người gặp khó khăn. | |||
08Trường hợp có vấn đề xảy ra thì cũng có thể bình tĩnh giải quyết vấn đề. | |||
09Thích đọc thơ hoặc tiểu thuyết. | |||
10Có thể bảo vệ ý kiến của bản thân trước thầy cô hoặc với các anh chị bậc trên. |
|
Đúng, đúng như vậy ! | Hoàn toàn khác… | Hmm, tôi không biết. |
---|---|---|---|
11Khi có vấn đề phải suy nghĩ hoặc lo lắng thì luôn cố gắng tìm hiểu kỹ nguyên nhân của vấn đề để giải quyết. | |||
12Rất giỏi trong việc cùng mọi người suy nghĩ hay cùng tiến hành công việc trong tập thể. | |||
13Rất giỏi trong việc viết hoặc chỉnh lý văn bản và tài liệu. | |||
14Thích Âm nhạc và Mỹ thuật hơn là Toán hay Thể dục. | |||
15Rất giỏi trong việc cùng thảo luận và dẫn dắt đúc kết ý kiến của tập thể. | |||
16Đôi lúc có suy nghĩ hoặc phân vân về câu hỏi " Con người sống để làm gì ?". | |||
17Thích tiếp xúc với trẻ em. | |||
18Thích hành động hơn là suy nghĩ. | |||
19Bản thân có tiêu chuẩn lựa chọn riêng về trang phục hoặc đầu tóc. | |||
20Lúc nào cũng sinh hoạt rất năng động. |
|
Đúng, đúng như vậy ! | Hoàn toàn khác… | Hmm, tôi không biết. |
---|---|---|---|
21Tự nghĩ rằng so với xung quanh bản thân khá giỏi trong việc tranh luận hay giải thích một sự việc gì đó. | |||
22Có quan tâm đến tin tức trên báo chí hoặc truyền hình. | |||
23Không thích làm những việc không phù hợp với nhận thức chung của thế giới xung quanh. | |||
24Đã từng có lúc muốn làm cho mọi người cảm động bằng cách riêng của mình. | |||
25Rất giỏi trong việc nói cho người khác nghe ý kiến bản thân hoặc thuyết phục người khác hành động. | |||
26Khi máy móc của bản thân bị hư hỏng thì sẽ tự đọc hướng dẫn để sửa chữa. | |||
27Muốn làm công việc giúp ích cho đời trong tương lai. | |||
28Không thích làm những việc mà không có lợi cho bản thân. | |||
29Bản thân tin vào trực cảm và cảm giác hơn là lý luận suông. | |||
30Luôn có bạn bè tập trung xung quanh. |
|
Đúng, đúng như vậy ! | Hoàn toàn khác… | Hmm, tôi không biết. |
---|---|---|---|
31Bạn nghĩ rằng mọi sự việc đều có quy luật của nó. | |||
32Bạn rất giỏi trong việc làm người khác vui vẻ, hài lòng. | |||
33Không cảm thấy nhàm chán đối với những công việc đơn thuần. | |||
34Hay khóc khi xem phim ảnh. | |||
35Thường suy nghĩ về việc chung trước khi suy nghĩ về bản thân. | |||
36Cho dù là việc được người khác nói cho biết nhưng không dễ dàng tiếp thu nếu không tự xác nhận một lần. | |||
37Khi ở cùng với bạn bè thì luôn coi trọng việc giữ gìn không khí chung. | |||
38Trước khi làm một việc gì cũng suy nghĩ trình tự trước khi tiến hành. | |||
39Có nhiều khi muốn truyền đạt cho người khác biết những cảm giác không thành lời. | |||
40Việc nổi bật hơn người khác không là gánh nặng tâm lý đối với bạn. |