Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Waseda University > Asia-Pacific Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Waseda University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Political SciencehoặcGraduate School of EconomicshoặcGraduate School of LawhoặcGraduate School of Letters, Arts and ScienceshoặcGraduate School of CommercehoặcGraduate School of Fundamental Science and EngineeringhoặcGraduate School of Human ScienceshoặcGraduate School of EducationhoặcGraduate School of Social ScienceshoặcAsia-Pacific StudieshoặcJapanese Applied LinguisticshoặcWaseda Law SchoolhoặcGraduate School of Business and FinancehoặcGraduate School of AccountancyhoặcGraduate School of Sport ScienceshoặcGraduate School of Creative Science and EngineeringhoặcGraduate school of Advanced Science and EngineeringhoặcGraduate School of Environment and Energy EngineeringhoặcGraduate School of International Culture and Communication Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 169-0051 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Nishiwaseda Bld. 7F, 1-21-1, Nishiwaseda, Shinjuku-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Asia-Pacific Studies Admission Office (https://www.waseda.jp/gsaps/) |
Điện thoại | 03-5286-3877 |
Fax | 03-5272-4533 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | International Relations |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Các điều khác(Please refer to application guidelines for further information.) |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Please refer to the school's website for details about fees (application, admission and tuition fees). |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 6 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 9 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 9 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 11 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 6 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 9 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 9 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 11 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 2 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 4 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 5 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 6 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 2 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 4 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 5 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | International Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Các điều khác(Please refer to application guidelines for further information.) |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Please refer to the school's website for details about fees (application, admission and tuition fees) |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 6 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 9 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 9 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 11 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 6 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 9 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 9 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 11 năm 2019 ~ Ngày 20 tháng 11 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 2 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 4 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 5 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 6 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 2 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 4 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 5 năm 2020 ~ Ngày 28 tháng 5 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 6 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 14 tháng 01 năm 2020