Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Waseda University > Graduate School of Environment and Energy Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Waseda University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Political SciencehoặcGraduate School of EconomicshoặcGraduate School of LawhoặcGraduate School of Letters, Arts and ScienceshoặcGraduate School of CommercehoặcGraduate School of Fundamental Science and EngineeringhoặcGraduate School of Human ScienceshoặcGraduate School of EducationhoặcGraduate School of Social ScienceshoặcGraduate School of Asia-Pacific StudieshoặcJapanese Applied LinguisticshoặcWaseda Law SchoolhoặcGraduate School of Business and FinancehoặcGraduate School of AccountancyhoặcGraduate School of Sport ScienceshoặcGraduate School of Creative Science and EngineeringhoặcGraduate school of Advanced Science and EngineeringhoặcGraduate School of Environment and Energy EngineeringhoặcGraduate School of International Culture and Communication Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 367-0035 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1011 Nishitomida, Honjo-shi, Saitama |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 0495-24-6480 |
Fax | 0495-24-6552 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Environment and Energy Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Các điều khác(Applications from outside Japan are accepted for some entrance examinations only (please enquire).) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 43người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 43người |
Tiền nhập học | 300,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 962,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 97,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,359,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết The examination fee varies according to the entrance examination division. For details, please see the following website. https://www.waseda.jp/fsci/gweee/applicants/admission/ For tuition, please see the following website. https://www.waseda.jp/inst/admission/graduate/fees/ |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | AO Exam in July |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 , Ngày 23 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 6 năm 2023 , Ngày 26 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Overseas agreement schools) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | AO Exam in July |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 , Ngày 23 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 6 năm 2023 , Ngày 26 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | AO Exam in November |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 10 năm 2023 , Ngày 12 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 10 năm 2023 , Ngày 14 tháng 11 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | AO Exam in February |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 , Ngày 11 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 23 tháng 1 năm 2024 , Ngày 13 tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Environment and Energy Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 9người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 8người |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 707,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 97,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,004,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết The examination fee varies according to the entrance examination division. Application from outside of Japan is acceptable only for a part of Exams. For details, please see the following website. https://www.waseda.jp/fsci/gweee/applicants/admission/ For tuition, please see the following website. https://www.waseda.jp/inst/admission/graduate/fees/ |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | AO Exam in July |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 , Ngày 23 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 6 năm 2023 , Ngày 26 tháng 7 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (students from overseas agreement schools/a qualified recipient of scholarship) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | AO Exam in July |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 , Ngày 23 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 6 năm 2023 , Ngày 26 tháng 7 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | AO Exam in November |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 10 năm 2023 , Ngày 12 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 10 năm 2023 , Ngày 14 tháng 11 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | AO Exam in February |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 , Ngày 11 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 23 tháng 1 năm 2024 , Ngày 13 tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Các điều khác(For applications to the Master's level, a minimum of JLPT N2 level is required.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết For details, please see the following website. https://www.waseda.jp/fsci/gweee/applicants/admission/ |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for non-degree students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 7 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for non-degree students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 15 tháng 06 năm 2023