Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Waseda University > Graduate School of Human Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Waseda University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Political SciencehoặcGraduate School of EconomicshoặcGraduate School of LawhoặcGraduate School of Letters, Arts and ScienceshoặcGraduate School of CommercehoặcGraduate School of Fundamental Science and EngineeringhoặcGraduate School of Human ScienceshoặcGraduate School of EducationhoặcGraduate School of Social ScienceshoặcGraduate School of Asia-Pacific StudieshoặcJapanese Applied LinguisticshoặcWaseda Law SchoolhoặcGraduate School of Business and FinancehoặcGraduate School of AccountancyhoặcGraduate School of Sport ScienceshoặcGraduate School of Creative Science and EngineeringhoặcGraduate school of Advanced Science and EngineeringhoặcGraduate School of Environment and Energy EngineeringhoặcGraduate School of International Culture and Communication Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 359-1192 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-579-15, Mikajima, Tokorozawa-shi, Saitama |
Bộ phận liên hệ | Tokorozawa General Administration Center |
Điện thoại | 04-2947-6855 |
Fax | 04-2947-6801 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Regional and Global Environment Sciences, Human Behavior and Environment Sciences, Cultural and Social Environment Sciences, Health and Biomedical Sciences, Social Welfare and Health Sciences, Clinical Psychology, Sensibility, Cognition and Information Systems, Education Communication and Information Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 38người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 300,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 901,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 73,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,274,000 Yên |
Ghi chú | The total cost for the first year in the major of Clinical Psychology will be 1,294,000 yen. Other fees for practical training may be incurred in the major of Clinical Psychology. Graduates of Waseda University are exempted from paying the admission fee. *For information on application requirements and tuition fees for the one-year master's program, please check the Graduate School's Web site (https://www.waseda.jp/fhum/ghum/applicants/admission/#anc_14). *For more information about EDICS (English-based Master's Program), please check the Graduate School's Web site (https://www.waseda.jp/fhum/ghum/en/applicants/admission/). |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (2 Years of Master's course) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (1 Year of Master's course) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | EDICS(English-based Master's Program) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 3 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 3 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 3 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 5 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Regional and Global Environment Sciences, Human Behavior and Environment Sciences, Cultural and Social Environment Sciences, Health and Biomedical Sciences, Social Welfare and Health Sciences, Clinical Psychology, Sensibility, Cognition and Information Systems, Education Communication and Information Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần dự thi (không quy định mức độ cấp mấy))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 29người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 657,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 73,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 930,000 Yên |
Ghi chú | Graduates of Waseda University are exempted from paying the admission fee. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Doctoral course) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật |
Lệ phí thi | 25,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Fiscal Year 2023 Auditing fee: 55,100 yen per credit (110,200 yen if one course is 2 credits) Laboratory fee: 35,000 yen per semester in addition to the auditing fee for auditing laboratory courses. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 1 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 2 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 13 tháng 07 năm 2023