Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Waseda University > Graduate School of Education
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Waseda University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Political SciencehoặcGraduate School of EconomicshoặcGraduate School of LawhoặcGraduate School of Letters, Arts and ScienceshoặcGraduate School of CommercehoặcGraduate School of Fundamental Science and EngineeringhoặcGraduate School of Human ScienceshoặcGraduate School of EducationhoặcGraduate School of Social ScienceshoặcGraduate School of Asia-Pacific StudieshoặcJapanese Applied LinguisticshoặcWaseda Law SchoolhoặcGraduate School of Business and FinancehoặcGraduate School of AccountancyhoặcGraduate School of Sport ScienceshoặcGraduate School of Creative Science and EngineeringhoặcGraduate school of Advanced Science and EngineeringhoặcGraduate School of Environment and Energy EngineeringhoặcGraduate School of International Culture and Communication Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 169-8050 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-6-1 Nishiwaseda, Shinjuku-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Administration Office of Education and General Science Field |
Điện thoại | 03-3208-0529 |
Fax | 03-3202-2549 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Educational Sciences, Japanese Language and Literature Education, English Language Education, Social Studies Education, Mathematics Education |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 42người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 42người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 300,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 624,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 6,500 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 930,500 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết The above total first-year fees are for 2023 for majors other than the Mathematics Education major. Please note that the total tuition and first-year fees for the Mathematics Education major are different from those for other majors. Application fee, admission fee, and other fees are the same. The total tuition and first-year fees for the Mathematics Education major for 2023 (tentative) are as follows Tuition: 962,000 yen, Total first-year expenses: 1,268,500 yen |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 8 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 9 năm 2023 , Ngày 17 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 9 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 9 năm 2023 , Ngày 17 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 9 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Fundamental Studies of Educational Sciences, Curriculum Area Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 18người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 18người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 448,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 6,500 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 654,500 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết The above total first-year fees are for the 2023 academic year for the Department of Educational Foundations and Subject Pedagogy (excluding Mathematics Content Studies). Tuition and other expenses (tentative) for 2023 for the Department of Curriculum and Instruction (Mathematics Content Studies) are as follows Tuition: 707,000 yen, total first year expenses 913,500 yen. (Application fee, admission fee, and other fees are the same amounts.) |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 11người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 11người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 25,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Auditing fee: Depends on the number of credits you register for. (One course is usually 4 credits). Graduate School of Humanities and Social Sciences: 41,200 yen per credit 58,100 yen per credit for courses in Mathematics Education. If you wish to take a course that requires a laboratory fee, you must pay a separate laboratory fee. For details, please refer to the application guidelines. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 2 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 20 tháng 06 năm 2023