Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Waseda University > Japanese Applied Linguistics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Waseda University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Political SciencehoặcGraduate School of EconomicshoặcGraduate School of LawhoặcGraduate School of Letters, Arts and ScienceshoặcGraduate School of CommercehoặcGraduate School of Fundamental Science and EngineeringhoặcGraduate School of Human ScienceshoặcGraduate School of EducationhoặcGraduate School of Social ScienceshoặcGraduate School of Asia-Pacific StudieshoặcJapanese Applied LinguisticshoặcWaseda Law SchoolhoặcGraduate School of Business and FinancehoặcGraduate School of AccountancyhoặcGraduate School of Sport ScienceshoặcGraduate School of Creative Science and EngineeringhoặcGraduate school of Advanced Science and EngineeringhoặcGraduate School of Environment and Energy EngineeringhoặcGraduate School of International Culture and Communication Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 169-0051 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-21-1-8F Nishiwaseda, Shinjuku-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Graduate School of Japanese Applied Linguistics |
Điện thoại | 03-5286-2750 |
Fax | 03-5286-2315 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Japanese Applied Linguistics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Các điều khác("Special Selection for Designated Universities in outside of Japan" is conducted for affiliated universities in China, Hong Kong, Taiwan and Korea in which there are students who completed Master's course of this graduate school (not for graduates). Newly established "Entrance Examination for Japanese Government Scholarship Students" from 2022. Eligibility: Japanese Government (Monbukagakusho:MEXT) Scholarship students and research students.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 49người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 48người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 867,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 45,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,112,000 Yên |
Ghi chú | Examination fee General Examination (application from inside of Japan): 35,000 yen General Examination (application from outside of Japan): 5,000 yen Entrance Examination for Japanese Government (Monbukagakusho:MEXT) Scholarship Students and Research Students: 5,000 yen |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | General Examination (application from inside of Japan) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 8 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 9 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 10 năm 2021 ~ Ngày 31 tháng 10 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 11 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | General Examination (application from outside of Japan) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 3 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 4 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 4 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 6 năm 2022 ~ Ngày 5 tháng 6 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 6 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for Designated Universities in outside of Japan |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 4 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 4 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 6 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for Designated Universities in outside of Japan |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 9 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 11 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Japanese Government (Monbukagakusho:MEXT) Scholarship Students and Research Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 9 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 10 năm 2021 ~ Ngày 31 tháng 10 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 11 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Japanese Government (Monbukagakusho:MEXT) Scholarship Students and Research Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 4 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 4 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 6 năm 2022 ~ Ngày 5 tháng 6 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 6 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Japanese Applied Linguistics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn(Newly established "Entrance Examination for Japanese Government Scholarship Students" from 2022. Eligibility: Japanese Government (Monbukagakusho:MEXT) Scholarship students and research students.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 8người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 7người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 665,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 3,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 868,000 Yên |
Ghi chú | Examination fee General Examination (application from inside of Japan): 35,000 yen General Examination (application from outside of Japan): 5,000 yen |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | General Examination (application from inside of Japan) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 11 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 12 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 1 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 1 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | General Examination (application from outside of Japan) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 11 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 12 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 1 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 1 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | General Examination (application from inside of Japan) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 5 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 6 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 7 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 7 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | General Examination (application from outside of Japan) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 5 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 6 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 7 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 7 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết The maximum number of courses that can be taken is 3 courses (6 credits) per semester and 6 courses (12 credits) per year from "Theory of Teaching Japanese" courses. Please make an inquire in advance about the handling of your status of residence. Course auditing fee (FY2022): 106,800 yen per course (2 credits) |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 11 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 1 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 1 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2021 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 6 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 6 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 7 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 7 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 11 tháng 08 năm 2021