Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học > Tsuda University > College of Liberal Arts
Dành cho các bạn đang có dự định du học trường Tsuda University. JAPAN STUDY SUPPORT là trang thông tin về du học Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài, được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation. Trang này đăng các thông tin Ngành College of Liberal ArtshoặcNgành College of Policy Studies của Tsuda University cũng như thông tin chi tiết về từng ngành học, nên nếu bạn đang tìm hiểu thông tin du học liên quan tới Tsuda University thì hãy sử dụng trang web này.Ngoài ra còn có cả thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 187-8577 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-1-1 Tsudamachi, Kodaira-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Corporate Planning Division |
Điện thoại | 042-342-1662 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 3người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 3người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 10người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 825,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 275,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | The above tuition fees and "Other expenses" (facility and equipment fees) are for the Department of English and the Department of International and Cultural Studies. For the Department of International Cooperation and Multicultural Studies, tuition is 880,000 yen, and "Other expenses" (facility and equipment fees) are 308,000 yen. For the Department of Mathematics, tuition is 980,000 yen, and "Other expenses" (facility and equipment fees) are 328,000 yen. For the Department of Computer Science, tuition is 980,000 yen, and "Other expenses" (facility and equipment fees) are 331,000 yen. In addition, an insurance premium of 4,010 yen and an alumni association deposit of 50,000 yen are required. As a general rule, a laptop computer is required for academic purposes at the time of admission. Please prepare your own laptop computer that meets the specified requirements. (In some courses, other fees are required. For details, please refer to application guidelines.) |
Khoa | Department of International and Cultural Studies |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special entrance examination (for international students) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 11 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, Japanese language (essay) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, See Remarks. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | See Remarks. |
Ghi chú | You must take one of the followings. 1. N2 of JLPT 2. "Japanese as a foreign language" and "Japan and the World (questions in Japanese)" of EJU One or more of the following must be submitted: TOEFL, TOEIC (L&R and S&W), IELTS, GTEC (CBT type and certification version only), TEAP (4 skills), TEAP CBT score certificate, certificate of passing of Practical English Proficiency Test (Eiken *including CBT, S-CBT, S-Interview) (showing CSE scores of 4 skills) or original CSE score certificate (showing CSE scores of 4 skills). For tests other than Eiken, only those taken on or after April 1, 2022 are valid. For details, please refer to the admission guideline. |
Khoa | Department of English |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special entrance examination (for international students) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 11 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, Japanese language (essay), interview (including English conversation) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Môn tổng hợp, See Remarks. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi tiếng Anh | See Remarks. |
Ghi chú | You must take both of the followings. 1. N2 of JLPT 2. "Japan and the World (questions in Japanese or English)" of EJU One or more of the following must be submitted: TOEFL, TOEIC (L&R and S&W), IELTS, GTEC (CBT type and certification version only), TEAP (4 skills), TEAP CBT score certificate, certificate of passing of Practical English Proficiency Test (Eiken *including CBT, S-CBT, S-Interview) (showing CSE scores of 4 skills) or original CSE score certificate (showing CSE scores of 4 skills). For tests other than Eiken, only those taken on or after April 1, 2022 are valid. For details, please refer to the admission guideline. |
Khoa | Department of Mathematics |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special entrance examination (for international students) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 11 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Toán 2, See Remarks. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi tiếng Anh | See Remarks. |
Ghi chú | You must have taken N2 of JLPT and Mathematics (course 2) of EJU. Language of questions in EJU is either Japanese or English. One or more of the following must be submitted: TOEFL, TOEIC (L&R and S&W), IELTS, GTEC (CBT type and certification version only), TEAP (4 skills), TEAP CBT score certificate, certificate of passing of Practical English Proficiency Test (Eiken *including CBT, S-CBT, S-Interview) (showing CSE scores of 4 skills) or original CSE score certificate (showing CSE scores of 4 skills). For tests other than Eiken, only those taken on or after April 1, 2022 are valid. For details, please refer to the admission guideline. |
Khoa | Department of Computer Science |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special entrance examination (for international students) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 11 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Toán, Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, Essay must be written in Japanese or English. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Toán 2, See Remarks. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi tiếng Anh | See Remarks. |
Ghi chú | You must have taken N2 of JLPT and Mathematics (course 2) of EJU. Language of questions in EJU is either Japanese or English. One or more of the following must be submitted: TOEFL, TOEIC (L&R and S&W), IELTS, GTEC (CBT type and certification version only), TEAP (4 skills), TEAP CBT score certificate, certificate of passing of Practical English Proficiency Test (Eiken *including CBT, S-CBT, S-Interview) (showing CSE scores of 4 skills) or original CSE score certificate (showing CSE scores of 4 skills). For tests other than Eiken, only those taken on or after April 1, 2022 are valid. For details, please refer to the admission guideline. |
Khoa | Department of International Cooperation and Multicultural Studies |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special entrance examination (for international students) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 11 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, Essay must be written in Japanese. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, See Remarks. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | See Remarks. |
Ghi chú | You must take one of the followings. 1. N2 of JLPT 2. "Japanese as a foreign language" and "Japan and the World (questions in Japanese)" of EJU One or more of the following must be submitted: TOEFL, TOEIC (L&R and S&W), IELTS, GTEC (CBT type and certification version only), TEAP (4 skills), TEAP CBT score certificate, certificate of passing of Practical English Proficiency Test (Eiken *including CBT, S-CBT, S-Interview) (showing CSE scores of 4 skills) or original CSE score certificate (showing CSE scores of 4 skills). For tests other than Eiken, only those taken on or after April 1, 2022 are valid. For details, please refer to the admission guideline. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 17 tháng 07 năm 2024
Đại học | https://www.tsuda.ac.jp/ |
---|---|
Ngành | https://www.tsuda.ac.jp/en/ |