Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Đại học > Kyoto University of Advanced Science > Engineering
Dành cho các bạn đang có dự định du học trường Kyoto University of Advanced Science. JAPAN STUDY SUPPORT là trang thông tin về du học Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài, được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation. Trang này đăng các thông tin Ngành EngineeringhoặcNgành Economics and Business AdministrationhoặcNgành HumanitieshoặcNgành Môi trường sinh học của Kyoto University of Advanced Science cũng như thông tin chi tiết về từng ngành học, nên nếu bạn đang tìm hiểu thông tin du học liên quan tới Kyoto University of Advanced Science thì hãy sử dụng trang web này.Ngoài ra còn có cả thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Kyoto / Tư lập
Attention Prospective Students!
KUAS has released a new prospectus for students who want to enroll at KUAS in 2025. The 2025 International Enrollment Prospectus contains a wealth of information about our international programs, two of which will be NEWLY opening in 2025, facilities at KUAS, and useful information about student life in Kyoto.
Those interested can download the 2025 International Enrollment Prospectus by clicking the "faculty guide download" button.
Code bưu điện | 615-8577 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 18 Gotanda-cho, Yamanouchi, Ukyo-ku, Kyoto-shi, Kyoto |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 075-406-9270 |
Fax | 075-406-9278 |
Nét đặc sắc của ngành học | Bạn có thể lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh. |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số lượng tuyển sinh | 200người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 515người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 405người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 218người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 237người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 5,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 260,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 940,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 470,554 Yên (Niên khóa 2025) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | The above amounts are planned amounts only. The amount for the 2025 academic year will be stipulated in the admissions criteria. The application fee for standard Japanese course students enrolling in April is 35,000 yen. The number of applicant places is a total for April and September enrollees. |
Khoa | Mechanical and Electrical Systems Engineering |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học(Đợt mùa thu) | Nhập học tháng 9 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 10 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 17 tháng 1 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 14 tháng 2 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, The university may decide to hold interviews online if necessary. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Anh |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL v.v... |
Điều kiện điểm TOEFL _iBT | Trên 75 điểm |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | With regards to English language qualifications, IELTS (Academic overall band score of 5.5 or higher), and PTE (Academic score of 50 or above), Duolingo English Test (105 or higher) will also be accepted. |
Thời gian nhập học(Đợt mùa thu) | Nhập học tháng 9 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 4 tháng 4 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 30 tháng 5 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, The university may decide to hold interviews online if necessary. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Anh |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL v.v... |
Điều kiện điểm TOEFL _iBT | Trên 75 điểm |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | With regards to English language qualifications, IELTS (Academic overall band score of 5.5 or higher), and PTE (Academic score of 50 or above), Duolingo English Test (105 or higher) will also be accepted. |
Thời gian nhập học(Đợt mùa thu) | Nhập học tháng 9 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 3 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 2 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 3 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 9 tháng 5 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 30 tháng 5 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, The university may decide to hold interviews online if necessary. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Anh |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL v.v... |
Điều kiện điểm TOEFL _iBT | Trên 75 điểm |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | With regards to English language qualifications, IELTS (Academic overall band score of 5.5 or higher), and PTE (Academic score of 50 or above), Duolingo English Test (105 or higher) will also be accepted. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 25 tháng 07 năm 2024
Đại học | https://www.kuas.ac.jp/en/ |
---|---|
Ngành | https://www.kuas.ac.jp/en/ |