Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Đại học > Kyoto University of Advanced Science > Môi trường sinh học
Dành cho các bạn đang có dự định du học trường Kyoto University of Advanced Science. JAPAN STUDY SUPPORT là trang thông tin về du học Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài, được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation. Trang này đăng các thông tin Ngành EngineeringhoặcNgành Economics and Business AdministrationhoặcNgành HumanitieshoặcNgành Môi trường sinh học của Kyoto University of Advanced Science cũng như thông tin chi tiết về từng ngành học, nên nếu bạn đang tìm hiểu thông tin du học liên quan tới Kyoto University of Advanced Science thì hãy sử dụng trang web này.Ngoài ra còn có cả thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 615-8577 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 18 Gotanda-cho, Yamanouchi, Ukyo-ku, Kyoto-shi, Kyoto |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 0771-29-2222 |
Fax | 0771-29-2269 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) |
Số người thi tuyển | 16người (Niên khóa 2020) |
Số người trúng tuyển | 7người (Niên khóa 2020) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 10người (Niên khóa 2020) |
Số du học sinh tư phí của trường | 10người (Niên khóa 2020) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền nhập học | 260,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền học phí / năm | 1,020,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Các khoản chi phí khác | 454,410 Yên (Niên khóa 2021) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Có thể được |
Ghi chú | The above amounts are planned amounts only. The amount for the 2021 academic year will be stipulated in the admissions criteria. Prolonging of payments is not accepted. |
Khoa | Bioenvironmental Design, Biosience and Biotechnology |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 7 |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Schedule A) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 9 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 9 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 10 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 10 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 6 tháng 11 năm 2020(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 27 tháng 11 năm 2020(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Eligibility for Application Applicants must at least get N2 in JLPT or 200 points at Japanese in EJU. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Schedule B) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 25 tháng 2 năm 2021(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 5 tháng 3 năm 2021(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Eligibility for Application Applicants must at least get N2 in JLPT or 200 points at Japanese in EJU. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 11 tháng 06 năm 2020