Nihon University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Nihon University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > Nihon University

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nihon University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các LawhoặcLiterature and Social ScienceshoặcEconomicshoặcCommercehoặcArthoặcInternational RelationshoặcScience and TechnologyhoặcIndustrial TechnologyhoặcEngineeringhoặcMedicinehoặcDentistryhoặcDentistry at MatsudohoặcVeterinary MedicinehoặcPharmacyhoặcIntegrated Basic ScienceshoặcBioresource ScienceshoặcLaw SchoolhoặcJournalism and MediahoặcSocial and Cultural StudieshoặcRisk ManagementhoặcSports Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Tokyo  / Tư lập

日本大学 | Nihon University

Nihon University Khoa nghiên cứu Danh sách

  • Law
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 30người 35,000 Yên 200,000 Yên 580,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Public Law, Private Law, Political Science
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 38người 35,000 Yên 200,000 Yên 580,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Philosophy, History, Japanese Language and Literature, Chinese Literature, English Language and Literature, German Literature, Sociology, Education, Psychology
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 5người 35,000 Yên 200,000 Yên 730,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Economics
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 1người 35,000 Yên 200,000 Yên 730,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Economics
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 36người 35,000 Yên 200,000 Yên 580,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Commerce, Business Administration, Accounting
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 3người 35,000 Yên 200,000 Yên 580,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Commerce, Business Administration, Accounting
  • Art
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 98người 35,000 Yên 200,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Literary Arts, Image Arts, Fine Arts and Design, Musical Arts, Performing Arts
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 12người 35,000 Yên 200,000 Yên 700,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Arts
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 10người 25,000 Yên 200,000 Yên 750,000 Yên
      Chuyên ngành
      • International Relations
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 1người 35,000 Yên 200,000 Yên 700,000 Yên
      Chuyên ngành
      • International Relations
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 39người 35,000 Yên 200,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Civil Engineering, Transportation Systems Engineering, Architecture, Oceanic Architecture and Engineering, Town Planning and Design, Mechanical Engineering, Precision Machinery Engineering, Aerospace Engineering, Electrical Engineering, Electronic Engineering, Computer Science, Materials and Applied Chemistry, Physics, Mathematics, Quantum Science and Technology, Geography
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 3người 35,000 Yên 200,000 Yên 630,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Civil Engineering, Transportation System Engineering, Architecture, Oceanic Architecture and Engineering, Town Planning and Design, Mechanical Engineering, Precision Machinery Engineering, Aerospace Engineering, Electrical Engineering, Electronic Engineering, Computer Science, Material and Applied Chemistry, Physics, Mathematics, Quantum Science and Technology
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 18người 35,000 Yên 200,000 Yên 700,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Mechanical Engineering, Electrical and Electronic Engineering, Civil Engineering, Architecture and Architectural Engineering, Applied Molecular Chemistry, Industrial Engineering and Management, Mathematical Information Engineering
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 1người 35,000 Yên 200,000 Yên 630,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Mechanical Engineering, Electrical and Electronic Engineering, Civil Engineering, Architecture and Architectural Engineering, Applied Molecular Chemistry, Industrial Engineering and Management, Mathematical Information Engineering
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 11người 35,000 Yên 200,000 Yên 700,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Civil Engineering, Architecture, Mechanical Engineering, Electrical and Electronic Engineering, Materials Chemistry and Engineering, Computer Engineering
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 2người 35,000 Yên 200,000 Yên 630,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Civil Engineering, Architecture, Mechanical Engineering, Electrical and Electronic Engineering, Chemical Biology and Applied Chemistry , Computer Engineering
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 0người 60,000 Yên 200,000 Yên 700,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Physiology, Pathology, Social Medicine, Internal Medicine, Surgery
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 0người 50,000 Yên 200,000 Yên 800,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Dentistry
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 3người 40,000 Yên 200,000 Yên 700,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Dentistry
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 0người 35,000 Yên 200,000 Yên 850,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Veterinary Medicine
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 0người 35,000 Yên 200,000 Yên 600,000 Yên
      Chuyên ngành
      • pharmacy
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 4người 35,000 Yên 200,000 Yên 700,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Earth Information Mathematical Sciences, Correlative Study in Physics and Chemistry
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học
      Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 5người 35,000 Yên 200,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Bioresource Production Sciences, Bioresource Utilization Sciences, Applied Life Sciences, Natural Environment Studies, Bioresource Economics
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học
      Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 1người 35,000 Yên 200,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Bioresource Production Sciences, Bioresource Utilization Sciences, Applied Life Sciences, Natural Environment Studies, Bioresource Economics
    • Khóa đào tạo học vị chuyên ngành
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 0người 35,000 Yên 250,000 Yên 980,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Advanced Legal Studies
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 16người 35,000 Yên 200,000 Yên 580,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Journalism and Media
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 0người 200,000 Yên 645,000 Yên
      Chuyên ngành
      • International Political Science and Economics, Culture and Communication Studies, Human Science
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 0người 200,000 Yên 600,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Social and Cultural Studies
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 1người 35,000 Yên 200,000 Yên 580,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Risk Management
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2023 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 0người 35,000 Yên 200,000 Yên 580,000 Yên

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học