Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Nihon University > Science and Technology
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nihon University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các LawhoặcLiterature and Social ScienceshoặcEconomicshoặcCommercehoặcArthoặcInternational RelationshoặcScience and TechnologyhoặcIndustrial TechnologyhoặcEngineeringhoặcMedicinehoặcDentistryhoặcDentistry at MatsudohoặcVeterinary MedicinehoặcPharmacyhoặcIntegrated Basic ScienceshoặcBioresource ScienceshoặcLaw SchoolhoặcJournalism and MediahoặcSocial and Cultural StudieshoặcRisk ManagementhoặcSports Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 102-8275 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-8-24 Kudanminami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office, Educational Affairs Section |
Điện thoại | 03-5275-8311 |
Fax | 03-5275-8324 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Civil Engineering, Transportation Systems Engineering, Architecture, Oceanic Architecture and Engineering, Town Planning and Design, Mechanical Engineering, Precision Machinery Engineering, Aerospace Engineering, Electrical Engineering, Electronic Engineering, Computer Science, Materials and Applied Chemistry, Physics, Mathematics, Quantum Science and Technology, Geography |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(If you are applying for the Graduate School of Science and Engineering, please contact the department you are interested in and confirm the desired conditions and your research content before sending the application documents.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 39người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Ghi chú | 1. Tuition differs by major (620,000 yen for the Major of Geography. 750,000 yen for other Majors). 2. Other expenses differ by major (250,000 yen to 380,000 yen). 3. 10,000 yen is required for every year as the alumni association fee (associate member). In the final year, 10,000 yen is required as the 1st payment of a regular member of the association. 4. Depending on the research department, 10,000 to 40,000 yen is required as the supporter's association fee or the maintenance association fee (2023FY). For details, please check the guidance page on the Internet application site. 5. After admission, we would like to ask for your cooperation in the fund-raising business to improve the foundation of educational, research, and medical activities. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination at the university (Except for Major of Geography) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination at the university (Major of Geography) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 13 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Civil Engineering, Transportation System Engineering, Architecture, Oceanic Architecture and Engineering, Town Planning and Design, Mechanical Engineering, Precision Machinery Engineering, Aerospace Engineering, Electrical Engineering, Electronic Engineering, Computer Science, Material and Applied Chemistry, Physics, Mathematics, Quantum Science and Technology |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm Các điều khác(If you are applying for the Graduate School of Science and Engineering, please contact the department you are interested in and confirm the desired conditions and your research content before sending the application documents.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 3người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 630,000 Yên |
Ghi chú | 1. Other expenses vary depending on the major (340,000 yen for mathematics major, 380,000 yen for others). 2. 10,000 yen is required for every year as the alumni association fee (associate member). In the final year, 10,000 yen is required as the 1st payment of a regular member of the association. 3. Depending on the research department, 10,000 to 40,000 yen is required as the supporter's association fee or the maintenance association fee (2023FY). For details, please check the guidance page on the Internet application site. 4. After admission, we would like to ask for your cooperation in the fund-raising business to improve the foundation of educational, research, and medical activities. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination at the university |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 27 tháng 07 năm 2023