Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học > Trường Đại học Musashino > Human Sciences
Dành cho các bạn đang có dự định du học trường Trường Đại học Musashino. JAPAN STUDY SUPPORT là trang thông tin về du học Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài, được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation. Trang này đăng các thông tin Ngành Doanh nhânhoặcNgành Well-beinghoặcNgành Ngành Toàn cầu hoặcNgành EngineeringhoặcNgành Data SciencehoặcNgành văn chươnghoặcNgành kinh tếhoặcNgành Business AdministrationhoặcNgành Pháp luậthoặcNgành Human Sciences của Trường Đại học Musashino cũng như thông tin chi tiết về từng ngành học, nên nếu bạn đang tìm hiểu thông tin du học liên quan tới Trường Đại học Musashino thì hãy sử dụng trang web này.Ngoài ra còn có cả thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 135-8181 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-3-3 Ariake, Koto-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 03-5530-7300 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 147người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 56người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 845,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 199,600 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Có thể được |
Ghi chú | Musashino University provides a waiver of the admissions fee for applicants whose current status of residence is "College Student" or applicants who apply to change their visa status to "College Student", as a student of Musashino University, by April 30, 2025. Applicants whose current status of residence is not "College Student" and who do not apply for a change of status of residence, as well as applicants who have applied for a change of status of residence but are subsequently denied a change of status of residence will not be exempt from paying the admissions fee. For details, please refer to the 2025 "Application Guidelines for International Students". Studying Campus Department of Human Sciences: Ariake campus Department of Social Welfare: Musashino campus |
Khoa | Human Sciences , Social Welfare |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | First round of international student admissions exams |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 10 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 11 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 22 tháng 11 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 11 tháng 3 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Interview and oral assessment. An online interview will be conducted for overseas applicants for the first round of international student admissions exams. For details, please refer to the 2025 "Application Guidelines for International Students". |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Please check the university's website for more details. Please be sure to check the enrollment procedure guidelines that will be sent to successful applicants for details on enrollment procedures. International student admissions exams https://www.musashino-u.ac.jp/admission/download/international_students.html |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Third round of international student admissions exams |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Interview and oral assessments. For details, please refer to the 2025 "Application Guidelines for International Students". |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Please check the university's website for more details. International student admissions exams https://www.musashino-u.ac.jp/admission/download/international_students.html |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 06 tháng 12 năm 2024
Đại học | https://www.musashino-u.ac.jp/en/ |
---|---|
Ngành | https://www.musashino-u.ac.jp/academics/faculty/human_sciences/ |