Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Meiji University > Graduate School of Global Japanese Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Meiji University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of LawhoặcGraduate School of CommercehoặcGraduate school of Political Science and EconomicshoặcGraduate School of Business AdministrationhoặcGraduate School of Arts and LettershoặcGraduate School of Science and TechnologyhoặcGraduate School of AgriculturehoặcProfessional AccountancyhoặcGovernance StudieshoặcGraduate School of Global BusinesshoặcGraduate School of Information and CommunicationhoặcGraduates School of HumanitieshoặcAdvanced Mathematical ScienceshoặcGraduate School of Global Japanese StudieshoặcGraduate School of Global Governance, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 164-8525 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-21-1 Nakano, Nakano-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office at Nakano (Graduate School of Global Japanese Studies) |
Điện thoại | 03-5343-8039 |
Fax | 03-5343-8029 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Global Japanese Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Submit the language skill certificate which is prescribed by the school within application term.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 19người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 17người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 2người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 560,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 63,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 823,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 9 năm 2019 ~ Ngày 28 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 10 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 11 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 12 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2020 ~ Ngày 21 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Global Japanese Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm Các điều khác(There is examination of thesis at the 1st screening.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 520,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 3,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 723,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 11 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 12 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2020 ~ Ngày 21 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 22 tháng 05 năm 2019