Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Đại học > Aichi Shukutoku University
Dành cho các bạn đang có dự định du học trường Aichi Shukutoku University. JAPAN STUDY SUPPORT là trang thông tin về du học Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài, được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation. Trang này đăng các thông tin Ngành Global Culture and CommunicationhoặcNgành BusinesshoặcNgành Global CommunicationhoặcNgành Center for Japanese Language and CulturehoặcNgành LettershoặcNgành Human InformaticshoặcNgành PsychologyhoặcNgành Creation and RepresentationhoặcNgành Health and Medical ScienceshoặcNgành Food and Health Sciences hoặcNgành Human ServiceshoặcNgành Education (tentative translation)hoặcNgành Architecture (tentative translation) của Aichi Shukutoku University cũng như thông tin chi tiết về từng ngành học, nên nếu bạn đang tìm hiểu thông tin du học liên quan tới Aichi Shukutoku University thì hãy sử dụng trang web này.Ngoài ra còn có cả thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Aichi / Tư lập
Be a part of the inaugural intake of international students at Aichi Shukutoku University—a university which nurtures your ability to survive the next generation by discovering your own identity through encounters with diverse values and expanding your own possibilities!
Aichi Shukutoku University is a comprehensive university, with 10 faculties and 2 campuses, located in Aichi Prefecture.
As we approach the 120th anniversary of the school's founding in 2025, we will begin accepting privately financed international students for the first time at the Faculty of Global Culture and Communication, the Faculty of Business, and the Faculty of Global Communication.
In addition to our Center for Japanese Language and Culture, which has accepted students from many countries and regions since its establishment in 1992, we welcome you to join our inaugural intake of undergraduate international students and start a life of studying abroad where you can grow in your own way while interacting with the local community, society, and the world.
It is also possible to go on to undergraduate studies from the Center for Japanese Language and Culture.
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 10người (Niên khóa 2025) | 0người (Niên khóa 2024) | 25,000 Yên (Niên khóa 2024) | 200,000 Yên (Niên khóa 2024) | 760,000 Yên (Niên khóa 2024) | 23 Sakuragaoka, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 5người (Niên khóa 2025) | 0người (Niên khóa 2024) | 25,000 Yên (Niên khóa 2024) | 200,000 Yên (Niên khóa 2024) | 760,000 Yên (Niên khóa 2024) | 23 Sakuragaoka, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 8người (Niên khóa 2025) | 0người (Niên khóa 2024) | 25,000 Yên (Niên khóa 2024) | 200,000 Yên (Niên khóa 2024) | 860,000 Yên (Niên khóa 2024) | 23 Sakuragaoka, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 30người (Niên khóa 2024) | 10,000 Yên (Niên khóa 2024) | 20,000 Yên (Niên khóa 2024) | 710,000 Yên (Niên khóa 2024) | 23, Sakuragaoka, Chikusa-ku, Nagoya-city, Aichi Prefecture |
Khoa | |||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) | 0người (Niên khóa 2024) | 25,000 Yên (Niên khóa 2024) | 200,000 Yên (Niên khóa 2024) | 760,000 Yên (Niên khóa 2024) | 23 Sakuragaoka, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) | 0người (Niên khóa 2024) | 25,000 Yên (Niên khóa 2024) | 200,000 Yên (Niên khóa 2024) | 760,000 Yên (Niên khóa 2024) | 23 Sakuragaoka, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) | 0người (Niên khóa 2024) | 25,000 Yên (Niên khóa 2024) | 200,000 Yên (Niên khóa 2024) | 760,000 Yên (Niên khóa 2024) | 23 Sakuragaoka, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) | 0người (Niên khóa 2024) | 25,000 Yên (Niên khóa 2024) | 200,000 Yên (Niên khóa 2024) | 760,000 Yên (Niên khóa 2024) | 23 Sakuragaoka, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) | 0người (Niên khóa 2024) | 25,000 Yên (Niên khóa 2024) | 200,000 Yên (Niên khóa 2024) | 860,000 Yên (Niên khóa 2024) | 23, Sakuragaoka, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) | 0người (Niên khóa 2024) | 25,000 Yên (Niên khóa 2024) | 200,000 Yên (Niên khóa 2024) | 800,000 Yên (Niên khóa 2024) | 23 Sakuragaoka, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) | 0người (Niên khóa 2024) | 25,000 Yên (Niên khóa 2024) | 200,000 Yên (Niên khóa 2024) | 760,000 Yên (Niên khóa 2024) | 23 Sakuragaoka, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) | 25,000 Yên (Niên khóa 2025) | 200,000 Yên (Niên khóa 2025) | 760,000 Yên (Niên khóa 2025) | 23 Sakuragaoka, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Khoa | |||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) | 25,000 Yên (Niên khóa 2025) | 200,000 Yên (Niên khóa 2025) | 780,000 Yên (Niên khóa 2025) | 23 Sakuragaoka, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Khoa | |||||
|