Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Juntendo University > Health and Sports Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Juntendo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of MedicinehoặcHealth and Sports SciencehoặcHealth Care and NursinghoặcGraduate School of International Liberal Arts, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 270-1695 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1 Hiragagakuendai, Inzai-shi, Chiba |
Bộ phận liên hệ | Admission Office, Sakura Campus |
Điện thoại | 0476-98-1001 |
Fax | 0476-98-1011 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Health & Sports Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Prior approval of the academic advisor is not mandatory, but it is necessary to select an academic advisor suitable for your research at the time of application.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 9người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 9người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 550,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 50,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 800,000 Yên |
Ghi chú | You must have nationality other than Japanese, and meet one of application qualifications of the general entrance examination. It is preferable to have taken N3 (or higher) of JLPT or 180 points at Japanese of EJU (without Writing). Those who have "Permanent Resident" and "Special Permanent Resident" visa cannot take the special entrance examination for international students. By Pre-Arrival Admission system, those who are living in outside of Japan also can apply to this exam. After passing this exam, applicants can take permission to enter to Japan. Classes will basically be conducted in Japanese, but the university is also considering supporting in English. Specific details will be announced on the website as soon as they are finalized. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình A |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 9 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 10 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 10 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 11 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình B |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 11 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 12 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 12 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 23 tháng 12 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình C |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 2 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 3 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Health & Sports Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 5người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 5người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 550,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 50,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 800,000 Yên |
Ghi chú | Those who are currently residing in outside of Japan may also apply through the Pre-Arrival Admission System. (The Pre-Arrival Admission is a system in Japan that allows international students to take the entrance examination of a Japanese university or other institution while in their home country and, if successful, be admitted to the institution.) |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình A |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 9 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 10 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 10 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 11 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình B |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 11 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 12 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 12 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 23 tháng 12 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình C |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 2 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 3 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 31 tháng 08 năm 2022