Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Saitama Cao học > Tokyo International University
Dành cho các bạn đang có dự định du học trường Tokyo International University. JAPAN STUDY SUPPORT là trang thông tin về du học Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài, được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation. Trang này đăng các thông tinTIU English Track Master's and Doctorate's Degree ProgramshoặcBusiness and CommercehoặcInternational RelationshoặcEconomicshoặcClinical Psychology của Tokyo International University cũng như thông tin chi tiết về từng khoa nghiên cứu, nên nếu bạn đang tìm hiểu thông tin du học liên quan tới Tokyo International University thì hãy sứ dụng trang này.Ngoài ra còn có cả thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Saitama / Tư lập
English Track Graduate's Degree Program
Tokyo International University (TIU) , founded in 1965, is a fully accredited Japanese university with five undergraduate schools and four graduate schools. TIU has a student body of 6,500, including roughly 1,200 international students from over 68 countries. TIU offers a master’s degree in Economics, International Relations and Digital Business and Innovation with all courses taught in English. Our program is designed to meet the needs of students around the world and enable graduates to flourish on the global stage through studying in a truly multicultural academic environment in the epicenter of technological innovation, historical tradition, and global business of Japan. The master’s program welcomes application not only from current undergraduates but also from mid-career professionals and others who seek to advance their expertise in business and global affairs.
Lệ phí thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm |
---|---|---|
5,000 Yên | 250,000 Yên | 1,100,000 Yên |
Chuyên ngành | ||
|
Lệ phí thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm |
---|---|---|
5,000 Yên | 250,000 Yên | 1,100,000 Yên |
Chuyên ngành | ||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | Lệ phí thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm |
---|---|---|---|---|
Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh | 3người | 35,000 Yên | 250,000 Yên | 640,000 Yên |
Chuyên ngành | ||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | Lệ phí thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm |
---|---|---|---|---|
Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh | 0người | 35,000 Yên | 250,000 Yên | 640,000 Yên |
Chuyên ngành | ||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | Lệ phí thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm |
---|---|---|---|---|
Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh | 2người | 35,000 Yên | 250,000 Yên | 640,000 Yên |
Chuyên ngành | ||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | Lệ phí thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm |
---|---|---|---|---|
Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh | 1người | 35,000 Yên | 250,000 Yên | 640,000 Yên |
Chuyên ngành | ||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | Lệ phí thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm |
---|---|---|---|---|
Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh | 0người | 35,000 Yên | 250,000 Yên | 640,000 Yên |
Chuyên ngành | ||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | Lệ phí thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm |
---|---|---|---|---|
Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh | 1người | 35,000 Yên | 250,000 Yên | 680,000 Yên |
Chuyên ngành | ||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | Lệ phí thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm |
---|---|---|---|---|
Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh | 0người | 35,000 Yên | 250,000 Yên | 680,000 Yên |
Chuyên ngành | ||||
|