Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Cao học > Ritsumeikan University > Business Administration
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ritsumeikan University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các LawhoặcGraduate School of EconomicshoặcBusiness AdministrationhoặcGraduate School of SociologyhoặcGraduate School of LettershoặcGraduate School of Science and EngineeringhoặcGraduate School of International RelationshoặcGraduate School of Policy sciencehoặcGraduate School of Human SciencehoặcGraduate shcool of Core Ethics and Frontier ScienceshoặcGraduate school of Language Education and Information SciencehoặcLaw SchoolhoặcGraduate School of Technology Management hoặcGraduate school of Management hoặcImage ArtshoặcSport and Health SciencehoặcInformation Science & EngineeringhoặcGraduate School of PharmacyhoặcGraduate School of Life Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 567-8570 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-150 Iwakura-cho, Ibaraki-shi, Osaka |
Bộ phận liên hệ | Faculty of Business Administration Office |
Điện thoại | 072-665-2090 |
Fax | 072-665-2099 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Business Management |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1)) |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(For details, please refer to application guidelines.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 67người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 67người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 300,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 750,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 41,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,091,000 Yên |
Ghi chú | Tuition and "Other expenses" above are for 2018. Amounts for 2019 are not decided yet. Please submit score of TOEFL or TOEIC taken within 2 years before from the beginning date of the application. There is not a standard of scores. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | October Examination for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 7 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 9 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 10 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 11 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | February Examination for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 11 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Business Management |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1)) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Các điều khác(For details, please refer to application guidelines.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 300,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 500,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 11,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 811,000 Yên |
Ghi chú | Tuition and "Other expenses" above are for 2018. Amounts for 2019 are not decided yet. Please submit score of TOEFL or TOEIC taken within 2 years before from the beginning date of the application. There is not a standard of scores. Contents of Master thesis are also materials of examination. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (October) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 7 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 9 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 9 năm 2018 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 10 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 11 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (February) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 11 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2019 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 10 tháng 08 năm 2018