Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Cao học > Ritsumeikan University > Sport and Health Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ritsumeikan University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of LawhoặcGraduate School of EconomicshoặcBusiness AdministrationhoặcGraduate School of SociologyhoặcGraduate School of LettershoặcGraduate School of Science and EngineeringhoặcGraduate School of International RelationshoặcGraduate School of Policy sciencehoặcGraduate School of Human SciencehoặcGraduate shcool of Core Ethics and Frontier ScienceshoặcGraduate school of Language Education and Information SciencehoặcLaw SchoolhoặcGraduate School of Technology Management hoặcGraduate school of Management hoặcImage ArtshoặcSport and Health SciencehoặcInformation Science & EngineeringhoặcGraduate School of PharmacyhoặcGraduate School of Life ScienceshoặcGraduate School of Gastronomy Management, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 525-8577 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1-1 Noji-higashi, Kusatsu-shi, Shiga |
Bộ phận liên hệ | College of Sport and Health Science Office |
Điện thoại | 077-561-3760 |
Fax | 077-561-3761 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Sport and Health Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Các điều khác(Selection process will be conducted entirely in Japanese.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 4người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 4người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 862,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 42,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,104,000 Yên |
Ghi chú | Fees above are for 2021. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Admission for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 8 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 10 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 10 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 11 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Admission for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 12 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 2 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Các điều khác(Selection process will be conducted entirely in Japanese.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 500,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 12,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 712,000 Yên |
Ghi chú | Fees above are for 2021.Ge |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | General Admission, Working Adults Admission |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 8 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 10 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 10 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 11 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 12 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 2 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 05 năm 2021