Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Cao học > Ritsumeikan University > Graduate School of International Relations
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ritsumeikan University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các LawhoặcGraduate School of EconomicshoặcBusiness AdministrationhoặcGraduate School of SociologyhoặcGraduate School of LettershoặcGraduate School of Science and EngineeringhoặcGraduate School of International RelationshoặcGraduate School of Policy sciencehoặcGraduate School of Human SciencehoặcGraduate shcool of Core Ethics and Frontier ScienceshoặcGraduate school of Language Education and Information SciencehoặcLaw SchoolhoặcGraduate School of Technology Management hoặcGraduate school of Management hoặcImage ArtshoặcSport and Health SciencehoặcInformation Science & EngineeringhoặcGraduate School of PharmacyhoặcGraduate School of Life Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 603-8577 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 56-1 Tojiin Kita-machi, Kita-ku, Kyoto-shi, Kyoto |
Bộ phận liên hệ | Faculty of International Relations Office |
Điện thoại | 075-465-1211 |
Fax | 075-465-1214 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Bạn có thể lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh., Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | International Relations |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 90người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 45người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 2người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 300,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 42,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết [Examination fee] Regular Admission for English-based programs (Only Document based Evaluation) is 5,000. [Tuition Fee ] 900,000 yen for the Global Cooperation Program, and to 750,000 yen for the other Master's degree programs. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | International Student Admissions (Document + Interview) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 6 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2018 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | International Student Admissions (Document + Interview) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 12 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2019 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Regular Admissions for English-based programs (Document Only) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 9 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 10 năm 2018 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Regular Admission for Japanese-based programs (Document Only) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 9 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 10 năm 2018 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Regular Admission (DMDP) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 7 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 6 năm 2018 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 9 năm 2017 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Regular Admission (DMDP) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 12 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | International Relations |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Please refer to the admission guidelines for details. ) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 25người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 17người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 300,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 500,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 12,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 812,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Regular Admissions (Thesis Screening-based for Master's Degree Holders) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 9 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 10 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Regular Admissions (Thesis Screening-based for Master's Degree Holders) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 12 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2019 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2018 |
Phân loại hồ sơ | Regular Admissions (Thesis Screening-based for Applicants Expecting to Complete Master's Degree Programs) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 12 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2019 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 15 tháng 05 năm 2018