Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Ibaraki Cao học > University of Tsukuba > Degree Programs in Comprehensive Human Sciences (Tokyo Campus)
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về University of Tsukuba, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Degree Programs in Life and Earth ScienceshoặcDegree Programs in Pure and Applied ScienceshoặcDegree Programs in Systems and Information EngineeringhoặcDegree Programs in Business ScienceshoặcDegree Programs in Humanities and Social ScienceshoặcDegree Programs in Comprehensive Human Sciences(Informatics)hoặcDegree Programs in Comprehensive Human Sciences (Education, Psychology, Disability Sciences)hoặcDegree Programs in Comprehensive Human Sciences (Medical and Health Sciences)hoặcDegree Programs in Comprehensive Human Sciences (Art and Sport, Interdisciplinary Sciences)hoặcDegree Programs in Comprehensive Human Sciences (Tokyo Campus)hoặcLaw School ProgramhoặcMBA Program in International BusinesshoặcJoint Master's Degree Program in Sustainability and Environmental ScienceshoặcInternational Joint Degree Master's Program in Agro-Biomedical Science in Food and HealthhoặcJoint Master's Program in International Development and Peace through SporthoặcJoint Doctoral Program in Advanced Physical Education and Sports for Higher EducationhoặcSchool of Integrative and Global Majors(Ph.D. Program in Humanics), thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Ibaraki / Quốc lập
Code bưu điện | 112-0012 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-29-1 Otsuka, Bunkyo-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office for Graduate Schools of Working Adults |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Master's Program in Counseling, Master's Program in Rehabilitation Science, Master's Program in Sport and Wellness Promotion |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1)) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | For more information, please contact the following. E-mail: businessentrance#@#un.tsukuba.ac.jp (Please replace "#@#" with "@".) |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination in July (Admission by recommendation: Master's Program in Sport and Wellness Promotion) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 6 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination in August (General Admission: Master's Program in Counseling, Master's Program in Rehabilitation Science) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 8 năm 2023 ~ Ngày 20 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 10 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination in September (General Admission: Master's Program in Sport and Wellness Promotion) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Doctoral Program in Counseling Science, Doctoral Program in Rehabilitation Science, Doctoral Program in Sport and Wellness Promotion |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1)) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | For more information, please contact the following. E-mail: businessentrance#@#un.tsukuba.ac.jp (Please replace "#@#" with "@".) |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination in November (General Admission) Doctoral Program in Counseling Science |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 9 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 9 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 11 năm 2023 ~ Ngày 12 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination in November (General Admission) Doctoral Program in Sport and Wellness Promotion |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 9 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 9 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Examination in November (General Admission) Doctoral Program in Rehabilitation |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 9 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 9 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 26 tháng 05 năm 2023