Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Ibaraki Cao học > University of Tsukuba > Degree Programs in Systems and Information Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về University of Tsukuba, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Degree Programs in Life and Earth ScienceshoặcDegree Programs in Pure and Applied ScienceshoặcDegree Programs in Systems and Information EngineeringhoặcDegree Programs in Business ScienceshoặcDegree Programs in Humanities and Social ScienceshoặcDegree Programs in Comprehensive Human Sciences(Informatics)hoặcDegree Programs in Comprehensive Human Sciences (Education, Psychology, Disability Sciences)hoặcDegree Programs in Comprehensive Human Sciences (Medical and Health Sciences)hoặcDegree Programs in Comprehensive Human Sciences (Art and Sport, Interdisciplinary Sciences)hoặcDegree Programs in Comprehensive Human Sciences (Tokyo Campus)hoặcLaw School ProgramhoặcMBA Program in International BusinesshoặcJoint Master's Degree Program in Sustainability and Environmental ScienceshoặcInternational Joint Degree Master's Program in Agro-Biomedical Science in Food and HealthhoặcJoint Master's Program in International Development and Peace through SporthoặcJoint Doctoral Program in Advanced Physical Education and Sports for Higher EducationhoặcSchool of Integrative and Global Majors(Ph.D. Program in Humanics), thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Ibaraki / Quốc lập
Code bưu điện | 305-8573 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1-1 Tennodai, Tsukuba-shi, Ibaraki |
Bộ phận liên hệ | Graduate School Educational Affairs Office for the field of Systems and Information |
Điện thoại | 029-853-4979 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Master's Program in Policy and Planning Sciences, Master's Program in Service Engineering, Master's Program in Risk and Resilience Engineering, Master's Program in Computer Science, Master's Program in Intelligent and Mechanical Interaction Systems, Master's Program in Engineering Mechanics and Energy, Doctoral Program in Empowerment Informatics (Five-year Doctoral Program; First Year Enrollment), Master's Program in Life Science Innovation (Bioinformatics) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 245người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 224người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết For more information, please contact the followings. (Programs other than those listed below) E-mail: sysinfo.admission#@#un.tsukuba.ac.jp (Please replace "#@#" with "@".) (Master's Program in Life Science Innovation) E-mail: life-innov#@#un.tsukuba.ac.jp (Please replace "#@#" with "@".) |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | July (Admission by recommendation) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 5 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 5 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 6 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 7 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 7 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | August (General Admission) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 29 tháng 6 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 7 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 8 năm 2021 ~ Ngày 20 tháng 8 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | January to February (General Admission) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 29 tháng 11 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 12 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 12 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 31 tháng 1 năm 2022 ~ Ngày 2 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Doctoral Program in Policy and Planning Sciences, Doctoral Program in Risk and Resilience Engineering, Doctoral Program in Computer Science, Doctoral Program in Intelligent and Mechanical Interaction Systems, Doctoral Program in Engineering Mechanics and Energy, Doctoral Program in Empowerment Informatics (Five-year Doctoral Program; Third Year Enrollment), Doctoral Program in Life Science Innovation (Bioinformatics) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 148người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 103người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết For more information, please contact the followings. (Programs other than those listed below) E-mail: sysinfo.admission#@#un.tsukuba.ac.jp (Please replace "#@#" with "@".) (Doctoral Program in Life Science Innovation) E-mail: life-innov#@#un.tsukuba.ac.jp (Please replace "#@#" with "@".) |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | August (General Admission) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 29 tháng 6 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 7 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 8 năm 2021 ~ Ngày 21 tháng 8 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | January to February (General Admission) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 29 tháng 11 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 12 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 12 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 1 năm 2022 ~ Ngày 2 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 11 tháng 06 năm 2021