Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Đại học > Kyushu University > Agriculture
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kyushu University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành LettershoặcNgành EducationhoặcNgành LawhoặcNgành EconomicshoặcNgành ScienceshoặcNgành MedicinehoặcNgành DentistryhoặcNgành Pharmaceutical ScienceshoặcNgành EngineeringhoặcNgành AgriculturehoặcNgành DesignhoặcNgành International Undergraduate Program (Engineering)hoặcNgành International Undergraduate Program (Bioresource and Bioenvironment)hoặcNgành Interdisciplinary Science and Innovation, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Quốc lập
Code bưu điện | 819-0395 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 744 Motooka, Nishi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 092-802-2005 |
Fax | 092-802-2008 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 11người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 6người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 69người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 56người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Tuition fee; 1st semester: 267,900 yen 2nd semester: 267,900 yen |
Khoa | Bioresource and Bioenvironmental Sciences |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Exam for Privately Financed International Students (April Admission) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 11 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Please submit results of TOEFL, IELTS, or Cambridge Examination. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Classes at the university will be conducted in Japanese. For details, please refer to application guidelines. https://www.kyushu-u.ac.jp/ja/admission/faculty/selection For International Undergraduate Programs, please refer to https://www.kyushu-u.ac.jp/en/admission/faculty/foreign/foreign10 |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 30 tháng 07 năm 2024