Industrial Technology | Nihon University | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Industrial Technology | Nihon University | JPSS, trang chuyên về thông tin du...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Industrial Technology

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nihon University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành LawhoặcNgành Humanities and ScienceshoặcNgành EconomicshoặcNgành CommercehoặcNgành ArthoặcNgành International RelationshoặcNgành Science and TechnologyhoặcNgành Industrial TechnologyhoặcNgành EngineeringhoặcNgành MedicinehoặcNgành DentistryhoặcNgành Dentistry at MatsudohoặcNgành Bioresource ScienceshoặcNgành PharmacyhoặcNgành Sports ScienceshoặcNgành Risk Management, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Đại học Tokyo  / Tư lập

日本大学 | Nihon University

Industrial Technology

  • Mục thông tin tuyển sinh
Code bưu điện 102-8275
Địa chỉ liên hệ 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo
Bộ phận liên hệ Admissions Office, Educational Affairs Section
Điện thoại 03-5275-8311
Fax 03-5275-8324
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh
Số lượng tuyển sinh Một vài người (Niên khóa 2025)
Số người thi tuyển 199người (Niên khóa 2024)
Số người trúng tuyển 63người (Niên khóa 2024)
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) 135người (Niên khóa 2024)
Tiền nhập học 260,000 Yên (Niên khóa 2025)
Tiền học phí / năm 1,100,000 Yên (Niên khóa 2025)
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí Có thể được
Ghi chú 1.出願料は,第1期(本校試験)は35,000円,第2期(日本留学試験を利用した試験)は25,000円となります。
2.諸費用は学年によって異なります(300,000円~320,000円)。
3.日本大学校友会準会員会費を毎年1万円納入。また,卒業年度に正会員会費初年度分を1万円納入。
4.学部によっては,後援会費・維持会費等を毎年1〜4万円納入(2024年度)。詳細は,インターネット出願サイトのガイダンスページをご確認ください。
5.本学では,教育・研究・診療活動の基盤整備などのため,入学後,任意ではありますが募金事業にご協力をお願いする予定です。
6.履修内容により,別途履修費や実習費が必要となります(詳細は生産工学部にお問い合わせください)。
※3〜5については変更になる場合があります。
Khoa Mechanical Engineering, Electrical and Electronic Engineering, Civil Engineering, Architecture and Architectural Engineering, Applied Molecular Chemistry/, Industrial Engineering and Management, Mathematical Information Engineering, Sustainable Engineering, Conceptual Design
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh Trung tuần tháng 6
Đề thi tuyển sinh cũ Cần liên hệ
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) Nhập học tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ 1st intake (Examination at the university)
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 7 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 6 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 5 tháng 10 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 15 tháng 10 năm 2024
Hạn nhận hồ sơ nhập học Ngày 25 tháng 10 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 11 tháng 3 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai)
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài Có thể được
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi Cần
Môn thi tuyển riêng của trường đại học Phỏng vấn, 基礎学力検査(英語・数学)合わせて120分,作文(日本語)
Thi tiếng Anh Kỳ thi bắt buộc của trường
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật Không cần
Ghi chú Even you meet the criteria on sum of score, you cannot be a successful candidate when the score for a part of examination is not enough.

Above information is subject to change. For latest information, please refer to the following official website of the university.
https://www.nihon-u.ac.jp/admission_info/
Khoa Mechanical Engineering, Electrical and Electronic Engineering, Civil Engineering, Architecture and Architectural Engineering
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh Trung tuần tháng 6
Đề thi tuyển sinh cũ Cần liên hệ
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) Nhập học tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ 2nd intake (Examination by using EJU)
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 7 tháng 9 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 24 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 21 tháng 2 năm 2025
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 28 tháng 2 năm 2025
Hạn nhận hồ sơ nhập học Ngày 11 tháng 3 năm 2025
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài Có thể được
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi Cần
Môn thi tuyển riêng của trường đại học Phỏng vấn
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định Tiếng Nhật, Toán 2, You must take Physics. Select Chemistry or Biology.
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo Kỳ thi sau tháng 6 năm 2024
Thi tiếng Anh Không bắt buộc
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật Không cần
Ghi chú ● 生産工学部の第2期は,以下の条件を満たす日本の在留資格を有する者を対象とします。
 ①「短期滞在」以外の在留資格であること
 ②在留期間が第2期の入学手続締切日の翌日(2025年3月12日)以降であること
●各選考方法には最低基準を設け,基準に達しない場合は,総合得点が合格最低点を超えていても不合格となります。
●日本留学試験の出題言語の選択は自由。
●日本留学試験の成績は2024年6月,2024年11月のうちいずれか1回を採用します。

※入学者選抜・入学試験の内容に変更が生じる場合がありますので,日本大学ホームページ(https://www.nihon-u.ac.jp/admission_info/)で最新情報をご確認ください。
Khoa Applied Molecular Chemistry
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh Trung tuần tháng 6
Đề thi tuyển sinh cũ Cần liên hệ
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) Nhập học tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ 2nd intake (Examination by using EJU)
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 7 tháng 9 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 24 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 21 tháng 2 năm 2025
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 28 tháng 2 năm 2025
Hạn nhận hồ sơ nhập học Ngày 11 tháng 3 năm 2025
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài Có thể được
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi Cần
Môn thi tuyển riêng của trường đại học Phỏng vấn
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định Tiếng Nhật, Toán 2, You must take Chemistry. Select Physics or Biology.
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo Kỳ thi sau tháng 6 năm 2024
Thi tiếng Anh Không bắt buộc
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật Không cần
Ghi chú ● 生産工学部の第2期は,以下の条件を満たす日本の在留資格を有する者を対象とします。
 ①「短期滞在」以外の在留資格であること
 ②在留期間が第2期の入学手続締切日の翌日(2025年3月12日)以降であること
●各選考方法には最低基準を設け,基準に達しない場合は,総合得点が合格最低点を超えていても不合格となります。
●日本留学試験の出題言語の選択は自由。
●日本留学試験の成績は2024年6月,2024年11月のうちいずれか1回を採用します。

※入学者選抜・入学試験の内容に変更が生じる場合がありますので,日本大学ホームページ(https://www.nihon-u.ac.jp/admission_info/)で最新情報をご確認ください。
Khoa Industrial Engineering and Management, Mathematical Information Engineering, Sustainable Engineering, Conceptual Design
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh Trung tuần tháng 6
Đề thi tuyển sinh cũ Cần liên hệ
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) Nhập học tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ 2nd intake (Examination by using EJU)
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 7 tháng 9 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 24 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 21 tháng 2 năm 2025
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 28 tháng 2 năm 2025
Hạn nhận hồ sơ nhập học Ngày 11 tháng 3 năm 2025
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài Có thể được
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi Cần
Môn thi tuyển riêng của trường đại học Phỏng vấn
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định Tiếng Nhật, Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo Kỳ thi sau tháng 6 năm 2024
Thi tiếng Anh Không bắt buộc
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật Không cần
Ghi chú ● 生産工学部の第2期は,以下の条件を満たす日本の在留資格を有する者を対象とします。
 ①「短期滞在」以外の在留資格であること
 ②在留期間が第2期の入学手続締切日の翌日(2025年3月12日)以降であること
●各選考方法には最低基準を設け,基準に達しない場合は,総合得点が合格最低点を超えていても不合格となります。
●日本留学試験の出題言語の選択は自由。
●日本留学試験の成績は2024年6月,2024年11月のうちいずれか1回を採用します。

※入学者選抜・入学試験の内容に変更が生じる場合がありますので,日本大学ホームページ(https://www.nihon-u.ac.jp/admission_info/)で最新情報をご確認ください。

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 16 tháng 07 năm 2024

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học