Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học > Nihon University
Dành cho các bạn đang có dự định du học trường Nihon University. JAPAN STUDY SUPPORT là trang thông tin về du học Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài, được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation. Trang này đăng các thông tin Ngành Humanities and ScienceshoặcNgành LawhoặcNgành EconomicshoặcNgành CommercehoặcNgành ArthoặcNgành International RelationshoặcNgành Science and TechnologyhoặcNgành Industrial TechnologyhoặcNgành EngineeringhoặcNgành MedicinehoặcNgành DentistryhoặcNgành Dentistry at MatsudohoặcNgành Bioresource ScienceshoặcNgành PharmacyhoặcNgành Sports ScienceshoặcNgành Risk Management của Nihon University cũng như thông tin chi tiết về từng ngành học, nên nếu bạn đang tìm hiểu thông tin du học liên quan tới Nihon University thì hãy sử dụng trang web này.Ngoài ra còn có cả thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tokyo / Tư lập
Nihon University
Nihon Law University, the predecessor of Nihon University, was founded in 1889. Since its founding, the university has been a leader in higher education and research with its global perspective and dedication to progress. With its diverse offerings as a truly comprehensive institution of learning, Nihon University has developed various programs for education and research, medicine, lifelong learning, and community development. With 16 Colleges and 87 Departments, a Graduate School, a Junior College, and distance learning programs, Nihon University is one of Japan's largest comprehensive universities.
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền nhập học | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) | 75người (Niên khóa 2020) | 260,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | ||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 5người (Niên khóa 2021) | 37người (Niên khóa 2020) | 25,000 Yên (Niên khóa 2021) | 260,000 Yên (Niên khóa 2021) | 810,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24, Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) | 41người (Niên khóa 2020) | 260,000 Yên (Niên khóa 2021) | 810,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 10người (Niên khóa 2021) | 13người (Niên khóa 2020) | 25,000 Yên (Niên khóa 2021) | 260,000 Yên (Niên khóa 2021) | 810,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2020) | 42người (Niên khóa 2019) | 35,000 Yên (Niên khóa 2021) | 260,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) | 11người (Niên khóa 2020) | 35,000 Yên (Niên khóa 2021) | 260,000 Yên (Niên khóa 2021) | 890,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku,Tokyo |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) | 97người (Niên khóa 2020) | 25,000 Yên (Niên khóa 2021) | 260,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1,150,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku,Tokyo |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) | 36người (Niên khóa 2020) | 260,000 Yên (Niên khóa 2020) | 1,100,000 Yên (Niên khóa 2020) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) | 27người (Niên khóa 2020) | 35,000 Yên (Niên khóa 2021) | 260,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1,100,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku,Tokyo |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|
Thi và xét tuyển đồng tiêu chuẩn với người Nhật | 1,000,000 Yên (Niên khóa 2021) | 2,500,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 2người (Niên khóa 2021) | 0người (Niên khóa 2020) | 50,000 Yên (Niên khóa 2021) | 600,000 Yên (Niên khóa 2021) | 3,500,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|
Thi và xét tuyển đồng tiêu chuẩn với người Nhật | 600,000 Yên (Niên khóa 2021) | 3,500,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) | 15người (Niên khóa 2020) | 35,000 Yên (Niên khóa 2021) | 260,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|
Thi và xét tuyển đồng tiêu chuẩn với người Nhật | 400,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1,400,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền đăng ký dự thi | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) | 1người (Niên khóa 2020) | 35,000 Yên (Niên khóa 2021) | 260,000 Yên (Niên khóa 2021) | 800,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | ||||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|
Thi và xét tuyển đồng tiêu chuẩn với người Nhật | 260,000 Yên (Niên khóa 2021) | 860,000 Yên (Niên khóa 2021) | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||
|