Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học > Nihon University > Risk Management
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nihon University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành LawhoặcNgành Humanities and ScienceshoặcNgành EconomicshoặcNgành CommercehoặcNgành ArthoặcNgành International RelationshoặcNgành Science and TechnologyhoặcNgành Industrial TechnologyhoặcNgành EngineeringhoặcNgành MedicinehoặcNgành DentistryhoặcNgành Dentistry at MatsudohoặcNgành Bioresource ScienceshoặcNgành PharmacyhoặcNgành Sports ScienceshoặcNgành Risk Management, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 102-8275 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-8-24 Kudan-Minami, Chiyoda-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office, Educational Affairs Section |
Điện thoại | 03-5275-8001 |
Fax | 03-5275-8324 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Thi và xét tuyển đồng tiêu chuẩn với người Nhật |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 1người (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 260,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 860,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 200,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Có thể được |
Ghi chú | 1.出願料は,試験方式によって異なります(A個別方式は35,000円,N全学統一方式第1期・第2期は18,000円)。 2.A個別方式とN全学統一方式第1期において,同一学部同一学科を同時に出願した場合,A個別方式の出願料のみで出願することができます。 3.日本大学校友会準会員会費を毎年1万円納入。また,卒業年度に正会員会費初年度分を1万円納入。 4.学部によっては,後援会費・維持会費等を毎年1〜4万円納入(2024年度)。詳細は,インターネット出願サイトのガイダンスページをご確認ください。 5.本学では,教育・研究・診療活動の基盤整備などのため,入学後,任意ではありますが募金事業にご協力をお願いする予定です。 6.履修内容により,別途履修費や実習費が必要となります(詳細は危機管理学部にお問い合わせください)。 ※3〜5については変更になる場合があります。 |
Khoa | Risk Management |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 10 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General selection / A system |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 19 tháng 2 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 11 tháng 3 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | You must take English and Japanese. Please select 1 subject from "Geography and History", Civics, and Mathematics. |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | For details, please refer to https://www.nihon-u.ac.jp/admission_info/application/general_information/general/ and the application guidelines to be downloaded from the university's website. Above information is subject to change. For latest information, please refer to the following official website of the university. https://www.nihon-u.ac.jp/admission_info/ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General selection / N system 1st intake |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 14 tháng 2 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 11 tháng 3 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | You must take English. Please select 1 subject from "Geography and History", Civics, Japanese, and Mathematics. |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | For details, please refer to https://www.nihon-u.ac.jp/admission_info/application/general_information/general/ and the application guidelines to be downloaded from the university's website. Above information is subject to change. For latest information, please refer to the following official website of the university. https://www.nihon-u.ac.jp/admission_info/ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General selection / N system 2nd intake |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 2 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 19 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | You must take English. Please select 1 subject from "Geography and History", Civics, Japanese, and Mathematics. |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | For details, please refer to https://www.nihon-u.ac.jp/admission_info/application/general_information/general/ and the application guidelines to be downloaded from the university's website. Above information is subject to change by COVID-19. For latest information, please refer to the following official website of the university. https://www.nihon-u.ac.jp/admission_info/ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 16 tháng 07 năm 2024