Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Gunma Cao học > Takasaki University of Health and Welfare > Graduate school of Agriculture
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Takasaki University of Health and Welfare, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Health and WelfarehoặcGraduate school of Pharmaceutical ScienceshoặcGraduate School of Health CarehoặcGraduate school of Agriculture , thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Gunma / Tư lập
Code bưu điện | 370-0033 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 54 Nakaohrui-machi, Takasaki-shi, Gunma |
Bộ phận liên hệ | Faculty of Agriculture Office |
Điện thoại | 027-388-8390 |
Fax | 027-388-8393 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Graduate school of Agriculture (Applied Biological Sciences) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 100,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 700,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 202,470 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 902,470 Yên |
Ghi chú | There is a reduction system of the tuition fee for international students. University scholarships (about 30% of the tuition fee) will also be given priority. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 10 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 1 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 2 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Graduate school of Agriculture (Applied Biological Sciences) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 100,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 700,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 203,670 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 903,670 Yên |
Ghi chú | There is a reduction system of the tuition fee for international students. University scholarships (about 30% of the tuition fee) will also be given priority. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 10 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 1 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 2 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 23 tháng 06 năm 2023