Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Gunma Cao học > Takasaki University of Health and Welfare > Graduate School of Health Care
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Takasaki University of Health and Welfare, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Health and WelfarehoặcGraduate school of Pharmaceutical ScienceshoặcGraduate School of Health Care, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Gunma / Tư lập
Code bưu điện | 370-0033 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 37-1, Nakaohrui-machi, Takasaki-shi, Gunma |
Bộ phận liên hệ | International Exchange Center |
Điện thoại | 027-352-7006 |
Fax | 027-352-7006 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Master Course of Nursing, Master Course of Science in Physical Therapy |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Các điều khác(Please make inquiries for details.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 100,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 700,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 2,790 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 802,790 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết There is a reduction system of the tuition fee for international students. University scholarships (about 30% of the tuition fee) will also be given priority. We will carry out the second offer only when we do not reach capacity in the first offer. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 8 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 9 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 10 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 4 tháng 12 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 1 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 19 tháng 06 năm 2019