Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hiroshima Cao học > Hiroshima International University > Graduate School of Medical Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hiroshima International University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of NursinghoặcGraduate School of Medical ScienceshoặcGraduate School of Health and Wellness ScienceshoặcGraduate school of Pharmaceutical Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hiroshima / Tư lập
Code bưu điện | 739-2695 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 555-36 Kurosegakuendai, Higashihiroshima-shi, Hiroshima |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 0823-70-4500 |
Fax | 0823-70-4518 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Division of Health Sciences, Division of Rehabilitation Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Số du học sinh của trường năm trước | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 150,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 700,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 136,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 986,000 Yên |
Ghi chú | If you do not hold "College Student" visa, you cannot get support for international students. Prolonging of payments is not acceptable. If you cancel the admission and make designated procedures by the end of March, fees other than admission fee are refundable. Documents must be arrived by the end of March. Amount of "Other expenses" on and after the 2nd year is 15,000 yen. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Autumn) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 9 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Working Adults (Autumn) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 9 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Spring) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 1 năm 2025 |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Working Adults (Spring) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 1 năm 2025 |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Division of Health Sciences, Division of Rehabilitation Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Số du học sinh của trường năm trước | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 220,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 700,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 136,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,056,000 Yên |
Ghi chú | If you do not hold "College Student" visa, you cannot get support for international students. Prolonging of payments is not acceptable. If you cancel the admission and make designated procedures by the end of March, fees other than admission fee are refundable. Documents must be arrived by the end of March. Amount of "Other expenses" on and after the 2nd year is 15,000 yen. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Fall) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 9 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Working Adults (Autumn) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 9 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Spring) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 1 năm 2025 |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Working Adults (Spring) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 1 năm 2025 |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 03 tháng 06 năm 2024