Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Đại học > Kyushu Women's University > Home Economics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kyushu Women's University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Home EconomicshoặcNgành Humanities, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Tư lập
Code bưu điện | 807-8586 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1 Jiyugaoka, Yahatanishi-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Admissions and Public Relations Section |
Điện thoại | 093-693-3277 |
Fax | 093-603-9816 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 4người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 280,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 674,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 371,060 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Có thể được |
Ghi chú | Admission fee is non-refundable. The above amounts are for the Department of Nutrition. Admission fee and tuition for the Department of Life Design are the same as those for the Department of Nutrition, and "Other expenses" are 301,660 yen. The above amounts are for the academic year 2023 and are subject to change after the academic year 2024. |
Khoa | Department of Life Design, Department of Nutrition |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần dự thi (không quy định mức độ cấp mấy) |
Ghi chú | Only international students residing in Japan are eligible to apply. Only those who have taken Japanese of EJU or JPLT are eligible to apply. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 21 tháng 06 năm 2023