Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Đại học > Kyoto Tachibana University > Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kyoto Tachibana University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành HumanitieshoặcNgành Business AdministrationhoặcNgành NursinghoặcNgành Human Development and EducationhoặcNgành Health ScienceshoặcNgành English and Global CommunicationhoặcNgành EconomicshoặcNgành EngineeringhoặcNgành Comprehensive Psychology, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 607-8175 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 34 Ohyakeyamada-cho, Yamashina-ku, Kyoto-shi, Kyoto |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 075-574-4116 |
Fax | 075-574-4123 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 8người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 9người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 9người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 11người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 11người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 15,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 1,175,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 150,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Ghi chú | "Other Expenses" are educational enhancement fees. Only for Department of Information and Computer Science, tuition is 1,235,000 yen. For Privately funded international students, there is a reduction or exemption system of 30% or 15% of the annual tuition fee. There is an international student economic assistance scholarship system (20,000 yen). *For more details, please refer to the "Application guidelines for Privately funded international students 2025" scheduled to be posted on our entrance examination website around late August 2024. |
Khoa | Information and Computer Science, Architectural Design |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 10 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 9 tháng 12 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 8 tháng 1 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | [Using EJU type] Application documents, Interview. [Examination at the university type] Application documents, Wring in Japanese, Interview. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | [Using EJU type] "Japanese" requires 225 points or more. [Examination at the university type] EJU is not necessary. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Ghi chú | Application requirements differ between Using EJU type and Examination at the university type. For details, please confirm application guidelines which are possible to download on the entrance examination website. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 28 tháng 2 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | [Using EJU type] Application documents, Interview. [Examination at the university type] Application documents, Wring in Japanese, Interview. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | [Using EJU type] "Japanese" requires 225 points or more. [Examination at the university type] EJU is not necessary. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Application requirements differ between Using EJU type and Examination at the university type. For details, please confirm application guidelines which are possible to download on the entrance examination website. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 06 năm 2024