Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kanagawa Đại học > Tokai University > Letters
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tokai University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Japanese Language Course for International Students hoặcNgành LettershoặcNgành TourismhoặcNgành Political Science and EconomicshoặcNgành LawhoặcNgành Humanities and CulturehoặcNgành Physical EducationhoặcNgành SciencehoặcNgành Information Science and TechnologyhoặcNgành EngineeringhoặcNgành Information and Telecommunication EngineeringhoặcNgành Marine Science and TechnologyhoặcNgành Business AdministrationhoặcNgành Industrial and Welfare EngineeringhoặcNgành AgriculturehoặcNgành International Cultural RelationshoặcNgành MedicinehoặcNgành Biological Sciences hoặcNgành Cultural and SocialhoặcNgành Health Studies, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kanagawa / Tư lập
Code bưu điện | 259-1292 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-1-1 Kitakaname, Hiratsuka-shi, Kanagawa |
Bộ phận liên hệ | Admission section for international students, International Educational Center Office |
Điện thoại | 0463-58-1211 |
Fax | 0463-50-2479 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) |
Số người thi tuyển | 39người (Niên khóa 2020) |
Số người trúng tuyển | 13người (Niên khóa 2020) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 38người (Niên khóa 2020) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền nhập học | 300,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền học phí / năm | 770,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Các khoản chi phí khác | 466,200 Yên (Niên khóa 2021) |
Ghi chú | Other expenses differ by departments and majors. Other expenses: 455,200 yen or 466,200 yen There is an university scholarship. |
Khoa | Civilization, History, Japanese Literature, English |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Spring Semester 1st A System |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 9 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 9 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 10 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 10 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 6 tháng 11 năm 2020 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2019 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Applicants from abroad are required to enter Japan for taking Interview with using Temporary Stay visa. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Spring Semester 1st B System |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 9 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 9 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 10 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 10 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 6 tháng 11 năm 2020 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, 3 recommendation letters |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2019 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | In case of applicants reside a country where EJU is not conducted, Submit the results of N1 of JLPT or associate B grade of J.TEST. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Spring Semester 2nd A System |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 1 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 25 tháng 2 năm 2021(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 12 tháng 3 năm 2021(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2019 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Applicants from abroad are required to enter Japan for taking Interview with using Temporary Stay visa. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 07 tháng 07 năm 2020