Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học > Meiji University
Dành cho các bạn đang có dự định du học trường Meiji University. JAPAN STUDY SUPPORT là trang thông tin về du học Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài, được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation. Trang này đăng các thông tin Ngành Nhật Bản quốc tếhoặcNgành LawhoặcNgành CommercehoặcNgành Political Science and EconomicshoặcNgành Arts and LettershoặcNgành Science and TechnologyhoặcNgành AgriculturehoặcNgành Business AdministrationhoặcNgành Information and CommunicationhoặcNgành Interdisciplinary Mathematical Sciences của Meiji University cũng như thông tin chi tiết về từng ngành học, nên nếu bạn đang tìm hiểu thông tin du học liên quan tới Meiji University thì hãy sử dụng trang web này.Ngoài ra còn có cả thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tokyo / Tư lập
Empowering the Individual
Meiji University was founded in January 1881 as the Meiji Law School by a group of young lawyers barely in their 30's: Tatsuo Kishimoto, Kozo Miyagi, and Misao Yashiro.
Currently there are 10 undergraduate Schools and 12 Graduate Schools, as well as the Law School and professional schools for the development of highly-specialized workers. The University also includes Meiji University Junior High School and Meiji University High School. These programs comprise one of Japan's most outstanding comprehensive university systems. With over 500,000 graduates sent out into society, Meiji University has played a major role in Japan's development.
Meiji University, in the spirit of empowering individuals, aims to make dramatic advances onto the world stage as the top urban university in Japan.
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 40người (Niên khóa 2022) | 72người (Niên khóa 2021) | 200,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1,058,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 20người (Niên khóa 2022) | 21người (Niên khóa 2021) | 200,000 Yên (Niên khóa 2021) | 876,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 30người (Niên khóa 2022) | 76người (Niên khóa 2021) | 200,000 Yên (Niên khóa 2021) | 876,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 20người (Niên khóa 2022) | 27người (Niên khóa 2021) | 200,000 Yên (Niên khóa 2021) | 876,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 16người (Niên khóa 2022) | 19người (Niên khóa 2021) | 200,000 Yên (Niên khóa 2021) | 836,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 20người (Niên khóa 2022) | 55người (Niên khóa 2021) | 200,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1,189,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền nhập học | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 12người (Niên khóa 2022) | 22người (Niên khóa 2021) | 200,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | ||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 40người (Niên khóa 2022) | 88người (Niên khóa 2021) | 200,000 Yên (Niên khóa 2021) | 876,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Một vài người (Niên khóa 2022) | 22người (Niên khóa 2021) | 200,000 Yên (Niên khóa 2021) | 876,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||||
|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Số lượng tuyển sinh | Số người trúng tuyển | Tiền nhập học | Tiền học phí / năm | Địa chỉ liên hệ |
---|---|---|---|---|---|
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | 10người (Niên khóa 2022) | 7người (Niên khóa 2021) | 200,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1,189,000 Yên (Niên khóa 2021) | 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo |
Khoa | |||||
|