Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học > Meiji University > Commerce
Dành cho các bạn đang có dự định du học trường Meiji University. JAPAN STUDY SUPPORT là trang thông tin về du học Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài, được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation. Trang này đăng các thông tin Ngành Nhật Bản quốc tếhoặcNgành LawhoặcNgành CommercehoặcNgành Political Science and EconomicshoặcNgành Arts and LettershoặcNgành Science and TechnologyhoặcNgành AgriculturehoặcNgành Business AdministrationhoặcNgành Information and CommunicationhoặcNgành Interdisciplinary Mathematical Sciences của Meiji University cũng như thông tin chi tiết về từng ngành học, nên nếu bạn đang tìm hiểu thông tin du học liên quan tới Meiji University thì hãy sử dụng trang web này.Ngoài ra còn có cả thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 101-8301 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1 Kanda Surugadai, Chiyoda-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | International Student Office |
Điện thoại | 03-3296-4144 |
Fax | 03-3296-4360 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 30người (Niên khóa 2023) |
Số người thi tuyển | 247người (Niên khóa 2022) |
Số người trúng tuyển | 39người (Niên khóa 2022) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 110người (Niên khóa 2022) |
Số du học sinh tư phí của trường | 136người (Niên khóa 2022) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2022) |
Tiền học phí / năm | 881,000 Yên (Niên khóa 2022) |
Các khoản chi phí khác | 230,000 Yên (Niên khóa 2022) |
Ghi chú | Application Fee: Type 1: 35,000 yen Type 2: 15,000 yen |
Khoa | Commerce |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 5 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Type 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 9 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 9 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 11 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 1 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, The first selection is the document screening. The second selection is the oral examination. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2021 |
Thi tiếng Anh | TOEFL-iBT 48 points or higher, or TOEIC(L&R) 600 points or higher |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | For details, please refer to the below website. https://www.meiji.ac.jp/cip/prospective/admission_exams/undergraduate.html |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Type 2 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 9 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 1 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2021 |
Thi tiếng Anh | TOEFL-iBT 48 points or higher, or TOEIC(L&R) 600 points or higher |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | For details, please refer to the below website. https://www.meiji.ac.jp/cip/prospective/admission_exams/undergraduate.html |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 06 năm 2022