Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Chiba Đại học > International University of Health and Welfare > Health Sciences at Fukuoka
Dành cho các bạn đang có dự định du học trường International University of Health and Welfare. JAPAN STUDY SUPPORT là trang thông tin về du học Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài, được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation. Trang này đăng các thông tin Ngành giảng viên y tếhoặcNgành Health ScienceshoặcNgành Health and WelfarehoặcNgành PharmacyhoặcNgành Health Sciences at FukuokahoặcNgành Nursing and Rehabilitation Science at OdawarahoặcNgành Khoa Điều dưỡng tại NaritahoặcNgành Khoa Chăm sóc Sức khỏe NaritahoặcNgành Psychology and Health Care Management at AkasakahoặcNgành Pharmacy at Fukuoka của International University of Health and Welfare cũng như thông tin chi tiết về từng ngành học, nên nếu bạn đang tìm hiểu thông tin du học liên quan tới International University of Health and Welfare thì hãy sử dụng trang web này.Ngoài ra còn có cả thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Code bưu điện | 286-8686 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-3 Kouzunomori, Narita-shi, Chiba |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 0476-20-7810 |
Fax | 0476-20-7812 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2022) |
Số người thi tuyển | 1người (Niên khóa 2021) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2021) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 2người (Niên khóa 2021) |
Số du học sinh tư phí của trường | 2người (Niên khóa 2021) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2022) |
Tiền nhập học | 300,000 Yên (Niên khóa 2022) |
Tiền học phí / năm | 900,000 Yên (Niên khóa 2022) |
Các khoản chi phí khác | 345,000 Yên (Niên khóa 2022) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | The above student payment is the first year payment of Fukuoka University of Health Sciences. In addition, various expenses after the second year are 595,000 yen. Various expenses include experimental practice fee, facility equipment cost, educational support fee, overseas training fee, and so on. In the case of declining admission after completing admission procedure, payment excluding enrollment fee will be refunded only if we submit a registration declaration before the withdrawal deadline designated by our university. International medical welfare university provides various support for foreign students. For details, please check "University International Student Special Entrance Examination (https://www.iuhw.ac.jp/)" on our website. |
Khoa | Physical Therapy, Occupational Therapy, Speech and Hearing Sciences, Medical Science Technology |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students in November |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 11 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 11 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 11 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Japanese only. (If you take subjects other than Japanese, the university will refer to the score for consideration.) |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2020 |
Thi tiếng Anh | If you have language qualifications other than your mother tongue, the results will also be referred. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Results of EJU in November 2020 and June 2021 will be used. If you apply from a country other than Japan where you cannot take the EJU, you should only apply to those who can take the JLPT N2 level or above within two years before application and can submit the documents certifying the results. (only for those who live in a country where the EJU examination is not conducted). When mailing application documents from overseas, be sure to contact the Entrance Examination Administration Center by the start date of the application period. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students in January |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 1 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 31 tháng 1 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2022 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 16 tháng 2 năm 2022 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, If you have taken subjects other than Japanese, the score will also referred. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2020 |
Thi tiếng Anh | Japanese only (If you are taking an exam other than Japanese, the score will also be used as a reference for judgment). |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | If you reside in outside of Japan and do not have resident status of Japan (or have "Short Stay" visa) cannot take Special Selection for International Students in January. Please apply to Special Selection for International Students in November. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 25 tháng 06 năm 2021