Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hokkaido Cao học > Hokkaido University > Public Policy
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hokkaido University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Humanities and Human ScienceshoặcEducationhoặcGraduate School of LawhoặcEconomics and Business hoặcSciencehoặcMedicinehoặcDental MedicinehoặcLife SciencehoặcGraduate School of EngineeringhoặcAgriculturehoặcGraduate School of Veterinary MedicinehoặcGraduate School of Fisheries ScienceshoặcGraduate School of Environmental SciencehoặcInternational Media, Communication, and Tourism StudieshoặcGraduate School of Information Science and TechnologyhoặcPublic PolicyhoặcGraduate School of Health ScienceshoặcChemical Sciences and EngineeringhoặcGraduate School of Infectious DiseaseshoặcGraduate School of Global Food ResourceshoặcGraduate School of Biomedical Science and Engineering, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hokkaido / Quốc lập
Code bưu điện | 060-0809 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Nishi7chome, Kita9jo, Kita-ku, Sapporo-shi, Hokkaido |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office of Faculty & Graduate School of Law |
Điện thoại | 011-706-3120 |
Fax | 011-706-4948 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo học vị chuyên ngành |
Chuyên ngành | Public Policy |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(There are not special procedures for applying from overseas. The approval from desirable supervisor is not essential, but it is preferable.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 21người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 21người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 7 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 8 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 8 năm 2018 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 9 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 5 tháng 12 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 12 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 12 năm 2018 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 2 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 15 tháng 11 năm 2018