Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hokkaido Cao học > Hokkaido University > Graduate School of Environmental Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hokkaido University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Humanities and Human ScienceshoặcEducationhoặcGraduate School of LawhoặcEconomics and Business hoặcSciencehoặcMedicinehoặcDental MedicinehoặcLife SciencehoặcGraduate School of EngineeringhoặcAgriculturehoặcGraduate School of Veterinary MedicinehoặcGraduate School of Fisheries ScienceshoặcGraduate School of Environmental SciencehoặcInternational Media, Communication, and Tourism StudieshoặcGraduate School of Information Science and TechnologyhoặcPublic PolicyhoặcGraduate School of Health ScienceshoặcChemical Sciences and EngineeringhoặcGraduate School of Infectious DiseaseshoặcGraduate School of Global Food ResourceshoặcGraduate School of Biomedical Science and Engineering, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hokkaido / Quốc lập
Code bưu điện | 060-0810 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Nishi 5-chome, Kita 10-jo, Kita-ku, Sapporo-shi, Hokkaido |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office, Environmental Science |
Điện thoại | 011-706-2204 |
Fax | 011-706-4867 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Division of Environmental Science Development, Division of Earth System Science, Division of Biosphere Science, Division of Environmental Materials Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 84người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 77người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Admission in October |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 8 năm 2020 ~ Ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Autumn Entrance Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 8 năm 2020 ~ Ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Spring Entrance Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 11 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2021 ~ Ngày 2 tháng 3 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Division of Environmental Science Development, Division of Earth System Science, Division of Biosphere Science, Division of Environmental Materials Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Số du học sinh của trường năm trước | 79người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 62người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Admission in October |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 8 năm 2020 ~ Ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Autumn Entrance Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 8 năm 2020 ~ Ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Spring Entrance Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 11 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 28người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 26người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 441,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Application from outside of Japan /Application from inside of Japan (Admission in October) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 9 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Application from outside of Japan /Application from inside of Japan (Admission in April) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 3 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(An approval from the lecturer in charge is necessary beforehand.) |
Số du học sinh của trường năm trước | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 28,200 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Tuition: 14,800 yen for 1 credit |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Application from outside of Japan/Application from inside of Japan (Admission in October) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 9 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Application from outside of Japan/Application from inside of Japan (Admission in April) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 3 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 26 tháng 08 năm 2020