Kyushu University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Kyushu University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > Kyushu University

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kyushu University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate shcool of HumanitieshoặcHuman-Environment StudieshoặcLawhoặcGraduate Schoo of EconomicshoặcSciencehoặcGraduate School of Medical ScienceshoặcDental SciencehoặcPharmaceutical ScienceshoặcEngineeringhoặcBioresource and Bioenvironmental ScienceshoặcGraduate School of Integrated Sciences for Global SocietyhoặcMathematicshoặcInterdisciplinary Graduate School of Engineering ScienceshoặcGraduate School of Information Science and Electrical EngineeringhoặcSystems Life ScienceshoặcDesignhoặcLaw SchoolhoặcIntegrated Frontier Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Fukuoka  / Quốc lập

九州大学 | Kyushu University

Kyushu University Khoa nghiên cứu Danh sách

  • Law
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Lệ phí thi
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 30,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Materials, Applied Chemistry, Chemical Engineering, Mechanical Engineering, Hydrogen Energy Systems, Aeronautics and Astronautics, Applied Quantum Physics and Nuclear Engineering, Naval Architecture and Ocean Engineering, Earth Resources Engineering, Civil Engineering
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường năm trước Lệ phí thi
      Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 0người 30,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Materials, Applied Chemistry, Chemical Engineering, Mechanical Engineering, Hydrogen Energy Systems, Aeronautics and Astronautics, Applied Quantum Physics and Nuclear Engineering, Naval Architecture and Ocean Engineering, Earth Resources Engineering, Civil Engineering
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2019 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 76người 30,000 Yên 282,000 Yên 535,800 Yên
      Chuyên ngành
      • Applied Science for Electronics and Materials, Molecular and Material Sciences, Advanced Energy Engineering Science, Energy and Environmental EngineeringMolecular , Earth System Science and Technology
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2019 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 103người 30,000 Yên 282,000 Yên 535,800 Yên
      Chuyên ngành
      • Molecular and Material Sciences, Applied Science for Electronics and Materials, Advanced Energy Engineering, Earth System Science and Technology, Energy and Environmental Engineering
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 30,000 Yên 282,000 Yên 535,800 Yên
      Chuyên ngành
      • Information Science and Technology, Electrical and Electronic Engineering
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 30,000 Yên 282,000 Yên 535,800 Yên
      Chuyên ngành
      • Information Science and Technology, Electrical and Electronic Engineering
    • Khóa đào tạo học vị chuyên ngành
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số du học sinh của trường niên khóa 2017 Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 0người 30,000 Yên 282,000 Yên 804,000 Yên
      Chuyên ngành
      • Legal Practice
    • Khóa đào tạo Thạc sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 30,000 Yên 282,000 Yên 535,800 Yên
      Chuyên ngành
      • Kansei Studies, Automotive Science, Library Science
    • Khóa đào tạo Tiến sĩ
      Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Lệ phí thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm
      Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh 30,000 Yên 282,000 Yên 535,800 Yên
      Chuyên ngành
      • Kansei Studies, Automotive Science, Library Science

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học