Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hiroshima Cao học > Hiroshima University > Graduate School of Biomedical and Health Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hiroshima University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Biomedical and Health ScienceshoặcGraduate School of Advanced Science and EngineeringhoặcGraduate School of Integrated Sciences for LifehoặcGraduate School of Innovation and Practice for Smart SocietyhoặcPhoenix Leader Education Program (Hiroshima Initiative) for Renaissance from Radiation DisasterhoặcGraduate School of Humanities and Social Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hiroshima / Quốc lập
Code bưu điện | 734-8553 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-2-3 Kasumi, Minami-ku, Hiroshima-shi, Hiroshima |
Bộ phận liên hệ | Graduate School Section, Student Support Group, Kasumi area |
Điện thoại | 082-257-1538・5051 |
Fax | 082-257-5278 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Integrated Health Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác(It is recommended to take the examination after being enrolled as a research student.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 29người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 27người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Remote interview selection for international students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 6 năm 2023 ~ Ngày 8 tháng 6 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Remote interview selection for international students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 12 năm 2023 ~ Ngày 7 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special selection for international students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 8 năm 2023 , Ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special selection for international students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 8 năm 2023 , Ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special selection for international students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2024 , Ngày 6 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Biomedical Sciences, Integrated Health Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác(It is recommended to take the examination after being enrolled as a research student. For the major of Biomedical Sciences, applicants must complete 18 years of school education and the last course must be Medicine, Dentistry, Pharmacy or Veterinary medicine.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 91người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 57người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Remote interview selection for international students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 6 năm 2023 ~ Ngày 8 tháng 6 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Remote interview selection for international students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 12 năm 2023 , Ngày 7 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special selection for international students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special selection for international students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special selection for international students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 6người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 3người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 441,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Thường xuyên |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Thường xuyên |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 31 tháng 05 năm 2023