Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Wakayama Cao học > Wakayama University > Graduate School of Tourism
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Wakayama University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of EconomicshoặcGraduate school of Systems EngineeringhoặcGraduate School of Tourism, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Wakayama / Quốc lập
Code bưu điện | 640-8510 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 930 Sakaedani, Wakayama-shi, Wakayama |
Bộ phận liên hệ | Academic Affairs Office for Faculty of Tourism |
Điện thoại | 073-457-8542 |
Fax | 073-457-7800 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Bạn có thể lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh., Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Tourism |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 7người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 7người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students (1st round) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 5 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 8 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 10 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students (2nd round) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 12 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Tourism |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students (1st round) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 5 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 8 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 10 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students (2nd round) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 12 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 15 tháng 08 năm 2022