Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Ochanomizu University > Graduate School of Humanities and Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ochanomizu University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Humanities and Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Quốc lập
Code bưu điện | 112-8610 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-1-1 Otsuka, Bunkyo-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission Team (Regular students), Educational Affairs Team (Regular students), International Exchange Team (Research Students) |
Điện thoại | 03-5978-5697(入試課)、5143(国際課)、5822(学務課) |
Fax | 03-5978-5895(入試課)、5951(国際課)、5893(学務課) |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Comparative Studies of Societies and Cultures, Human Developmental Sciences, Gender and Social Sciences, Life Sciences, Advanced Sciences, Cooperative Major in Human Centered Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(For details, please refer to application guidelines.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 61người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 56người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | There are other examinations. For details, please refer to the website. https://www.ao.ocha.ac.jp/index.html For major of genetic counseling at the Life Sciences program, the additional fee for practical training to obtain a certificate as a genetic counselor is necessary. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Life Sciences Major, Advanced Sciences Major) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 8 năm 2024 , Ngày 22 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Major of Comparative Studies of Societies and Cultures, Human Developmental Sciences, Gender and Social Sciences, Life Sciences, Advanced Sciences, Cooperative Major in Human Centered Engineering) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2025 , Ngày 4 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2025 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Cooperative Major in Human Centered Engineering) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Cooperative Major in Human Centered Engineering) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International students (Life Sciences Major and Advanced Science Major) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 8 năm 2024 , Ngày 22 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International students (Human Developmental Sciences, Gender and Social Sciences) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2024 , Ngày 9 tháng 9 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Comparative Studies of Societies and Cultures, Human Developmental Sciences, Interdisciplinary Gender Studies, Life Sciences, Advanced Sciences, Cooperactive Major in Human Centered Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm Các điều khác(For details, please refer to application guidelines.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 69người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 68người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Life Sciences Major and ,Advanced Sciences Major) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 9 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Comparative Studies of Societies and Cultures Major, Comparative Studies of Societies, and Human Developmental Sciences Major) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 3 năm 2025 , Ngày 4 tháng 3 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 3 năm 2025 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và chọn một trong các tiếng nước ngoài), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Cooperative Major in Human Centered Engineering) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International students (Cooperative Major in Human Centered Engineering) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2025 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International students (Life Science Major and Advanced Sciences Major) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 9 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International students (Cooperative Major in Human Centered Engineering) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Trình độ tốt nghiệp chương trình đào tạo Tiến sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 8người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 346,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 431,400 Yên |
Ghi chú | 1. Approval from the academic advisor is needed before application. 2. Only application by mailing is acceptable as a principle. 4. For more details, please refer to https://www.ocha.ac.jp/intl/studyjp/menu/application/d010457.html |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | file upload |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 12 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | file upload |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 6 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 6 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 7 năm 2025 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh đại học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 27người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 27người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 346,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 431,400 Yên |
Ghi chú | 1. Approval from the academic advisor is needed before application. 2. Only application by mailing is acceptable as a principle. 3. For more details, please refer to the website. https://www.ocha.ac.jp/intl/studyjp/menu/application/d010457.html |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | file upload |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 12 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | file upload |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 6 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 6 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 7 năm 2025 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 14 tháng 06 năm 2024