Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Cao học > Doshisha University > Culture and Information Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Doshisha University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of TheologyhoặcLettershoặcLawhoặcEconomicshoặcCommercehoặcScience and Engineering hoặcPolicy and ManagementhoặcBusiness SchoolhoặcSocial StudieshoặcCulture and Information SciencehoặcGlobal StudieshoặcHealth and Sports SciencehoặcLife and Medical ScienceshoặcPsychologyhoặcGraduate school of Brain SciencehoặcInternational Science and Technology CoursehoặcBusiness School (Master's Degree Program, Global Business and Management Studies) hoặcLaw School, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 602-8580 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Karasuma-Higashi-iru, Imadegawa-dori, Kamigyo-ku, Kyoto-shi, Kyoto |
Bộ phận liên hệ | International Admissions Office, International Student Section, International Center |
Điện thoại | 075-251-3257 |
Fax | 075-251-3123 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Culture and Information Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(You must submit the admission ticket or the original report of results of Japanese of EJU, or the result of N1 of JLPT. There are not criteria of score or pass/failure.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 10người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 10người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 15,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 638,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 159,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 997,000 Yên |
Ghi chú | Contents of "Other expenses": 117,000 yen for education enhancement fee. 40,000 yen for training fee. 2,000 yen for academic association fee. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Application from inside and outside of Japan (Autumn) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 7 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 9 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 10 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Application from inside of Japan (Spring) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 11 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Culture and Information Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(Submit an Official Score Certificate of “TOEIC (R)LISTENING AND READING test” or the original of Score Card of “TOEFL iBT (R) test. Score of TOEFLiBT(R) Home Edition (TOEFL iBT(R)Special Home Edition) is also acceptable. There are not criteria of score. For details, please make an inquiry.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 15,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 642,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 173,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,015,000 Yên |
Ghi chú | Contents of "Other expenses": 131,000 yen for education enhancement fee. 40,000 yen for training fee. 2,000 yen for academic association fee. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Application from inside and outside of Japan (Autumn) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 7 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 9 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 10 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Application from inside of Japan (Spring) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 11 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm Các điều khác(For Master's course, you must submit an original results report of Japanese of EJU or the result of N1 of JLPT. There are not criteria of score, pass/failure, and period. For Doctoral course, you must submit an original score sheet of "TOEIC (R) LISTENING AND READING TEST" or the original of Score Card of “TOEFL iBT (R) test. Score of TOEFL iBT(R)Home Edition (TOEFL iBT(R)Special Home Edition) is also acceptable. There are not criteria of score and period. Research program in this column means special students' program at Doshisha University.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 3người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 3người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 10,000 Yên |
Tiền nhập học | 50,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 500,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 550,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Application from inside and outside of Japan (Autumn) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 7 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 10 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Application from inside of Japan (Spring) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 11 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Application from outside of Japan (Spring) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 11 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 11 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 1 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Application from inside and outside of Japan (Spring) (Admission at Autumn) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 11 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 16 tháng 08 năm 2021