Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Hosei University > Career Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hosei University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of EconomicshoặcGraduate school of LawhoặcGraduate school of PoliticshoặcGrauate school of SociologyhoặcGraduate school of Business AdministrationhoặcGraduate school of HumanitieshoặcGraduate school of Science and EngineeringhoặcGraduate school of Social Well-being StudieshoặcGraduate School of Computer and Information ScienceshoặcInstitute of International Japanese StudieshoặcLaw SchoolhoặcEngineering and DesignhoặcGraduate school of Intercultural CommunicationhoặcInnovation ManagementhoặcInstitute of Regional DevelopmenthoặcPublic Policy and Social GovernancehoặcCareer StudieshoặcGraduate School of Sports and Health StudieshoặcInstitute of Integrated Science and TechnologyhoặcInstitute for Solidarity-based Society, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 162-0843 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-15-2 Ichigayatamachi, Shinjuku-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Graduate School Office |
Điện thoại | 03-5228-0551 |
Fax | 03-5228-0555 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Career Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2025 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 570,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 80,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 850,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2026 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Autumn) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 8 năm 2025 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 10 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 10 năm 2025 |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 12 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2026 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Spring) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 12 năm 2025 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 1 năm 2026 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 2 năm 2026 |
Ngày thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2026 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 3 năm 2026 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 19 tháng 06 năm 2025