Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Hosei University > Graduate School of Regional Policy Design
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hosei University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of EconomicshoặcGraduate school of LawhoặcGraduate school of PoliticshoặcGrauate school of SociologyhoặcGraduate school of Business AdministrationhoặcGraduate school of HumanitieshoặcGraduate school of Science and EngineeringhoặcGraduate school of Social Well-being StudieshoặcGraduate School of Computer and Information ScienceshoặcInstitute of International Japanese StudieshoặcLaw SchoolhoặcEngineering and DesignhoặcGraduate school of Intercultural CommunicationhoặcInnovation ManagementhoặcGraduate School of Regional Policy DesignhoặcPublic Policy and Social GovernancehoặcCareer StudieshoặcGraduate School of Sports and Health StudieshoặcInstitute of Integrated Science and TechnologyhoặcInstitute for Solidarity-based Society, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 102-0073 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-3-9 Kudankita, Chiyoda-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Graduate School of Regional Policy Design Office |
Điện thoại | 03-3264-6630 |
Fax | 03-3264-3990 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Regional Policy Design |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1)) |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật Các điều khác(You must make a meeting with a graduate school director, etc. in advance (to be introduced by the university).) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 31người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 31người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 270,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 750,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 135,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,155,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 10 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 10 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 11 năm 2020 ~ Ngày 15 tháng 11 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 11 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 12 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 1 năm 2021 ~ Ngày 23 tháng 1 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 1 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 3 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 1 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2021 ~ Ngày 20 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 2 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Regional Policy Design |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 5người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 5người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 270,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 750,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 135,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,155,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 10 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 10 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 11 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 11 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 12 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 1 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 1 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 3 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 1 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 2 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1)) |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 222,500 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Application for Spring Semester |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 1 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 2 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 2 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2020 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 31 tháng 5 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 6 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1)) |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(You must take a screening of qualification by a graduate school director, etc. in advance.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Registration fee: 10,000 yen Tuition: 50,000 yen for 2 units. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Application for Spring Semester |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 31 tháng 1 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 3 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 3 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Application for Autumn Semester |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 6 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 8 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 29 tháng 06 năm 2020