Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Chuo University > Graduate School of Economics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Chuo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of LawhoặcGraduate School of EconomicshoặcGraduate School of CommercehoặcGraduate School of Science and EngineeringhoặcGraduate School of LiteraturehoặcGraduate School of Policy StudieshoặcLaw SchoolhoặcCHUO Graduate School of Strategic Management, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 192-0393 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 742-1, Higashi-Nakano, Hachioji-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Graduate school office |
Điện thoại | 042-674-2613 |
Fax | 042-674-2616 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Economics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(Contact the supervisor of your choice in advance whenever possible.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 21người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 240,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 559,600 Yên |
Các khoản chi phí khác | 128,300 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 927,900 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Autumn) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 9 năm 2023 , Ngày 13 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 9 năm 2023 , Ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Spring) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 1 năm 2024 , Ngày 31 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 1 năm 2024 , Ngày 2 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Economics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Contact the supervisor of your choice in advance whenever possible.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 4người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 240,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 559,600 Yên |
Các khoản chi phí khác | 128,300 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 927,900 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Spring) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 1 năm 2024 , Ngày 31 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 1 năm 2024 , Ngày 2 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Applicants must have status of residence during study term.) |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Please make an inquiry for details. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 25 tháng 05 năm 2023